Tìm x
x=-\frac{2}{5}=-0,4
x = -\frac{14}{5} = -2\frac{4}{5} = -2,8
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
25x^{2}+80x+64=36
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(5x+8\right)^{2}.
25x^{2}+80x+64-36=0
Trừ 36 khỏi cả hai vế.
25x^{2}+80x+28=0
Lấy 64 trừ 36 để có được 28.
a+b=80 ab=25\times 28=700
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 25x^{2}+ax+bx+28. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,700 2,350 4,175 5,140 7,100 10,70 14,50 20,35 25,28
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 700.
1+700=701 2+350=352 4+175=179 5+140=145 7+100=107 10+70=80 14+50=64 20+35=55 25+28=53
Tính tổng của mỗi cặp.
a=10 b=70
Nghiệm là cặp có tổng bằng 80.
\left(25x^{2}+10x\right)+\left(70x+28\right)
Viết lại 25x^{2}+80x+28 dưới dạng \left(25x^{2}+10x\right)+\left(70x+28\right).
5x\left(5x+2\right)+14\left(5x+2\right)
Phân tích 5x trong đầu tiên và 14 trong nhóm thứ hai.
\left(5x+2\right)\left(5x+14\right)
Phân tích số hạng chung 5x+2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=-\frac{2}{5} x=-\frac{14}{5}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 5x+2=0 và 5x+14=0.
25x^{2}+80x+64=36
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(5x+8\right)^{2}.
25x^{2}+80x+64-36=0
Trừ 36 khỏi cả hai vế.
25x^{2}+80x+28=0
Lấy 64 trừ 36 để có được 28.
x=\frac{-80±\sqrt{80^{2}-4\times 25\times 28}}{2\times 25}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 25 vào a, 80 vào b và 28 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-80±\sqrt{6400-4\times 25\times 28}}{2\times 25}
Bình phương 80.
x=\frac{-80±\sqrt{6400-100\times 28}}{2\times 25}
Nhân -4 với 25.
x=\frac{-80±\sqrt{6400-2800}}{2\times 25}
Nhân -100 với 28.
x=\frac{-80±\sqrt{3600}}{2\times 25}
Cộng 6400 vào -2800.
x=\frac{-80±60}{2\times 25}
Lấy căn bậc hai của 3600.
x=\frac{-80±60}{50}
Nhân 2 với 25.
x=-\frac{20}{50}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-80±60}{50} khi ± là số dương. Cộng -80 vào 60.
x=-\frac{2}{5}
Rút gọn phân số \frac{-20}{50} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
x=-\frac{140}{50}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-80±60}{50} khi ± là số âm. Trừ 60 khỏi -80.
x=-\frac{14}{5}
Rút gọn phân số \frac{-140}{50} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
x=-\frac{2}{5} x=-\frac{14}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
25x^{2}+80x+64=36
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(5x+8\right)^{2}.
25x^{2}+80x=36-64
Trừ 64 khỏi cả hai vế.
25x^{2}+80x=-28
Lấy 36 trừ 64 để có được -28.
\frac{25x^{2}+80x}{25}=-\frac{28}{25}
Chia cả hai vế cho 25.
x^{2}+\frac{80}{25}x=-\frac{28}{25}
Việc chia cho 25 sẽ làm mất phép nhân với 25.
x^{2}+\frac{16}{5}x=-\frac{28}{25}
Rút gọn phân số \frac{80}{25} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
x^{2}+\frac{16}{5}x+\left(\frac{8}{5}\right)^{2}=-\frac{28}{25}+\left(\frac{8}{5}\right)^{2}
Chia \frac{16}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{8}{5}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{8}{5} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{16}{5}x+\frac{64}{25}=\frac{-28+64}{25}
Bình phương \frac{8}{5} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{16}{5}x+\frac{64}{25}=\frac{36}{25}
Cộng -\frac{28}{25} với \frac{64}{25} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{8}{5}\right)^{2}=\frac{36}{25}
Phân tích x^{2}+\frac{16}{5}x+\frac{64}{25} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{8}{5}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{36}{25}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{8}{5}=\frac{6}{5} x+\frac{8}{5}=-\frac{6}{5}
Rút gọn.
x=-\frac{2}{5} x=-\frac{14}{5}
Trừ \frac{8}{5} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}