Tìm x
x=-\frac{3}{5}=-0,6
x = -\frac{11}{5} = -2\frac{1}{5} = -2,2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
25x^{2}+70x+49=16
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(5x+7\right)^{2}.
25x^{2}+70x+49-16=0
Trừ 16 khỏi cả hai vế.
25x^{2}+70x+33=0
Lấy 49 trừ 16 để có được 33.
a+b=70 ab=25\times 33=825
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 25x^{2}+ax+bx+33. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,825 3,275 5,165 11,75 15,55 25,33
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 825.
1+825=826 3+275=278 5+165=170 11+75=86 15+55=70 25+33=58
Tính tổng của mỗi cặp.
a=15 b=55
Nghiệm là cặp có tổng bằng 70.
\left(25x^{2}+15x\right)+\left(55x+33\right)
Viết lại 25x^{2}+70x+33 dưới dạng \left(25x^{2}+15x\right)+\left(55x+33\right).
5x\left(5x+3\right)+11\left(5x+3\right)
Phân tích 5x trong đầu tiên và 11 trong nhóm thứ hai.
\left(5x+3\right)\left(5x+11\right)
Phân tích số hạng chung 5x+3 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=-\frac{3}{5} x=-\frac{11}{5}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 5x+3=0 và 5x+11=0.
25x^{2}+70x+49=16
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(5x+7\right)^{2}.
25x^{2}+70x+49-16=0
Trừ 16 khỏi cả hai vế.
25x^{2}+70x+33=0
Lấy 49 trừ 16 để có được 33.
x=\frac{-70±\sqrt{70^{2}-4\times 25\times 33}}{2\times 25}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 25 vào a, 70 vào b và 33 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-70±\sqrt{4900-4\times 25\times 33}}{2\times 25}
Bình phương 70.
x=\frac{-70±\sqrt{4900-100\times 33}}{2\times 25}
Nhân -4 với 25.
x=\frac{-70±\sqrt{4900-3300}}{2\times 25}
Nhân -100 với 33.
x=\frac{-70±\sqrt{1600}}{2\times 25}
Cộng 4900 vào -3300.
x=\frac{-70±40}{2\times 25}
Lấy căn bậc hai của 1600.
x=\frac{-70±40}{50}
Nhân 2 với 25.
x=-\frac{30}{50}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-70±40}{50} khi ± là số dương. Cộng -70 vào 40.
x=-\frac{3}{5}
Rút gọn phân số \frac{-30}{50} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
x=-\frac{110}{50}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-70±40}{50} khi ± là số âm. Trừ 40 khỏi -70.
x=-\frac{11}{5}
Rút gọn phân số \frac{-110}{50} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
x=-\frac{3}{5} x=-\frac{11}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
25x^{2}+70x+49=16
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(5x+7\right)^{2}.
25x^{2}+70x=16-49
Trừ 49 khỏi cả hai vế.
25x^{2}+70x=-33
Lấy 16 trừ 49 để có được -33.
\frac{25x^{2}+70x}{25}=-\frac{33}{25}
Chia cả hai vế cho 25.
x^{2}+\frac{70}{25}x=-\frac{33}{25}
Việc chia cho 25 sẽ làm mất phép nhân với 25.
x^{2}+\frac{14}{5}x=-\frac{33}{25}
Rút gọn phân số \frac{70}{25} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
x^{2}+\frac{14}{5}x+\left(\frac{7}{5}\right)^{2}=-\frac{33}{25}+\left(\frac{7}{5}\right)^{2}
Chia \frac{14}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{7}{5}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{7}{5} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{14}{5}x+\frac{49}{25}=\frac{-33+49}{25}
Bình phương \frac{7}{5} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{14}{5}x+\frac{49}{25}=\frac{16}{25}
Cộng -\frac{33}{25} với \frac{49}{25} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{7}{5}\right)^{2}=\frac{16}{25}
Phân tích x^{2}+\frac{14}{5}x+\frac{49}{25} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{7}{5}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{16}{25}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{7}{5}=\frac{4}{5} x+\frac{7}{5}=-\frac{4}{5}
Rút gọn.
x=-\frac{3}{5} x=-\frac{11}{5}
Trừ \frac{7}{5} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}