Tính giá trị
20n^{2}-2n-\frac{2}{5}
Khai triển
20n^{2}-2n-\frac{2}{5}
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
( 5 n + \frac { 1 } { 2 } ) ( 4 n - \frac { 4 } { 5 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
20n^{2}+5n\left(-\frac{4}{5}\right)+\frac{1}{2}\times 4n+\frac{1}{2}\left(-\frac{4}{5}\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 5n+\frac{1}{2} với một số hạng của 4n-\frac{4}{5}.
20n^{2}-4n+\frac{1}{2}\times 4n+\frac{1}{2}\left(-\frac{4}{5}\right)
Giản ước 5 và 5.
20n^{2}-4n+\frac{4}{2}n+\frac{1}{2}\left(-\frac{4}{5}\right)
Nhân \frac{1}{2} với 4 để có được \frac{4}{2}.
20n^{2}-4n+2n+\frac{1}{2}\left(-\frac{4}{5}\right)
Chia 4 cho 2 ta có 2.
20n^{2}-2n+\frac{1}{2}\left(-\frac{4}{5}\right)
Kết hợp -4n và 2n để có được -2n.
20n^{2}-2n+\frac{1\left(-4\right)}{2\times 5}
Nhân \frac{1}{2} với -\frac{4}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
20n^{2}-2n+\frac{-4}{10}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\left(-4\right)}{2\times 5}.
20n^{2}-2n-\frac{2}{5}
Rút gọn phân số \frac{-4}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
20n^{2}+5n\left(-\frac{4}{5}\right)+\frac{1}{2}\times 4n+\frac{1}{2}\left(-\frac{4}{5}\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 5n+\frac{1}{2} với một số hạng của 4n-\frac{4}{5}.
20n^{2}-4n+\frac{1}{2}\times 4n+\frac{1}{2}\left(-\frac{4}{5}\right)
Giản ước 5 và 5.
20n^{2}-4n+\frac{4}{2}n+\frac{1}{2}\left(-\frac{4}{5}\right)
Nhân \frac{1}{2} với 4 để có được \frac{4}{2}.
20n^{2}-4n+2n+\frac{1}{2}\left(-\frac{4}{5}\right)
Chia 4 cho 2 ta có 2.
20n^{2}-2n+\frac{1}{2}\left(-\frac{4}{5}\right)
Kết hợp -4n và 2n để có được -2n.
20n^{2}-2n+\frac{1\left(-4\right)}{2\times 5}
Nhân \frac{1}{2} với -\frac{4}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
20n^{2}-2n+\frac{-4}{10}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\left(-4\right)}{2\times 5}.
20n^{2}-2n-\frac{2}{5}
Rút gọn phân số \frac{-4}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}