Tìm x
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
15x+5+5-\left(-3x-2\right)=12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với 3x+1.
15x+10-\left(-3x-2\right)=12
Cộng 5 với 5 để có được 10.
15x+10-\left(-3x\right)-\left(-2\right)=12
Để tìm số đối của -3x-2, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
15x+10+3x-\left(-2\right)=12
Số đối của số -3x là 3x.
15x+10+3x+2=12
Số đối của số -2 là 2.
18x+10+2=12
Kết hợp 15x và 3x để có được 18x.
18x+12=12
Cộng 10 với 2 để có được 12.
18x=12-12
Trừ 12 khỏi cả hai vế.
18x=0
Lấy 12 trừ 12 để có được 0.
x=0
Tích của hai số bằng 0 nếu ít nhất một trong hai số bằng 0. Do 18 không bằng 0, x phải bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}