Tính giá trị
55-34\sqrt{2}\approx 6,916738879
Khai triển
55-34\sqrt{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
25\left(\sqrt{2}\right)^{2}-40\sqrt{2}+16-\left(3-\sqrt{2}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(5\sqrt{2}-4\right)^{2}.
25\times 2-40\sqrt{2}+16-\left(3-\sqrt{2}\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
50-40\sqrt{2}+16-\left(3-\sqrt{2}\right)^{2}
Nhân 25 với 2 để có được 50.
66-40\sqrt{2}-\left(3-\sqrt{2}\right)^{2}
Cộng 50 với 16 để có được 66.
66-40\sqrt{2}-\left(9-6\sqrt{2}+\left(\sqrt{2}\right)^{2}\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(3-\sqrt{2}\right)^{2}.
66-40\sqrt{2}-\left(9-6\sqrt{2}+2\right)
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
66-40\sqrt{2}-\left(11-6\sqrt{2}\right)
Cộng 9 với 2 để có được 11.
66-40\sqrt{2}-11+6\sqrt{2}
Để tìm số đối của 11-6\sqrt{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
55-40\sqrt{2}+6\sqrt{2}
Lấy 66 trừ 11 để có được 55.
55-34\sqrt{2}
Kết hợp -40\sqrt{2} và 6\sqrt{2} để có được -34\sqrt{2}.
25\left(\sqrt{2}\right)^{2}-40\sqrt{2}+16-\left(3-\sqrt{2}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(5\sqrt{2}-4\right)^{2}.
25\times 2-40\sqrt{2}+16-\left(3-\sqrt{2}\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
50-40\sqrt{2}+16-\left(3-\sqrt{2}\right)^{2}
Nhân 25 với 2 để có được 50.
66-40\sqrt{2}-\left(3-\sqrt{2}\right)^{2}
Cộng 50 với 16 để có được 66.
66-40\sqrt{2}-\left(9-6\sqrt{2}+\left(\sqrt{2}\right)^{2}\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(3-\sqrt{2}\right)^{2}.
66-40\sqrt{2}-\left(9-6\sqrt{2}+2\right)
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
66-40\sqrt{2}-\left(11-6\sqrt{2}\right)
Cộng 9 với 2 để có được 11.
66-40\sqrt{2}-11+6\sqrt{2}
Để tìm số đối của 11-6\sqrt{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
55-40\sqrt{2}+6\sqrt{2}
Lấy 66 trừ 11 để có được 55.
55-34\sqrt{2}
Kết hợp -40\sqrt{2} và 6\sqrt{2} để có được -34\sqrt{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}