Tìm x
x = \frac{148}{3} = 49\frac{1}{3} \approx 49,333333333
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5\times 3+1}{3}-x=14\left(-2\right)-16
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
\frac{15+1}{3}-x=14\left(-2\right)-16
Nhân 5 với 3 để có được 15.
\frac{16}{3}-x=14\left(-2\right)-16
Cộng 15 với 1 để có được 16.
\frac{16}{3}-x=-28-16
Nhân 14 với -2 để có được -28.
\frac{16}{3}-x=-44
Lấy -28 trừ 16 để có được -44.
-x=-44-\frac{16}{3}
Trừ \frac{16}{3} khỏi cả hai vế.
-x=-\frac{132}{3}-\frac{16}{3}
Chuyển đổi -44 thành phân số -\frac{132}{3}.
-x=\frac{-132-16}{3}
Do -\frac{132}{3} và \frac{16}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-x=-\frac{148}{3}
Lấy -132 trừ 16 để có được -148.
x=\frac{148}{3}
Nhân cả hai vế với -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}