Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Bài kiểm tra
Arithmetic
( 5 ^ { 3 } - 5 ^ { 2 } - 4 \times 5 ) - ( 3 ^ { 5 } - 4 ^ { 3 } - 10 ^ { 2 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
125-5^{2}-4\times 5-\left(3^{5}-4^{3}-10^{2}\right)
Tính 5 mũ 3 và ta có 125.
125-25-4\times 5-\left(3^{5}-4^{3}-10^{2}\right)
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
100-4\times 5-\left(3^{5}-4^{3}-10^{2}\right)
Lấy 125 trừ 25 để có được 100.
100-20-\left(3^{5}-4^{3}-10^{2}\right)
Nhân 4 với 5 để có được 20.
80-\left(3^{5}-4^{3}-10^{2}\right)
Lấy 100 trừ 20 để có được 80.
80-\left(243-4^{3}-10^{2}\right)
Tính 3 mũ 5 và ta có 243.
80-\left(243-64-10^{2}\right)
Tính 4 mũ 3 và ta có 64.
80-\left(179-10^{2}\right)
Lấy 243 trừ 64 để có được 179.
80-\left(179-100\right)
Tính 10 mũ 2 và ta có 100.
80-79
Lấy 179 trừ 100 để có được 79.
1
Lấy 80 trừ 79 để có được 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}