Tính giá trị
\frac{78125}{624}\approx 125,200320513
Phân tích thành thừa số
\frac{5 ^ {7}}{2 ^ {4} \cdot 3 \cdot 13} = 125\frac{125}{624} = 125,20032051282051
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( 5 ^ { 2 } \cdot 5 ^ { 3 } \cdot 5 ^ { 4 } ) : ( 5 ^ { 6 } - 5 ^ { 2 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5^{5}\times 5^{4}}{5^{6}-5^{2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 3 để có kết quả 5.
\frac{5^{9}}{5^{6}-5^{2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 5 với 4 để có kết quả 9.
\frac{1953125}{5^{6}-5^{2}}
Tính 5 mũ 9 và ta có 1953125.
\frac{1953125}{15625-5^{2}}
Tính 5 mũ 6 và ta có 15625.
\frac{1953125}{15625-25}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
\frac{1953125}{15600}
Lấy 15625 trừ 25 để có được 15600.
\frac{78125}{624}
Rút gọn phân số \frac{1953125}{15600} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 25.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}