Tính giá trị
\frac{125}{64}=1,953125
Phân tích thành thừa số
\frac{5 ^ {3}}{2 ^ {6}} = 1\frac{61}{64} = 1,953125
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5^{6}\times 2^{4}\times 5^{7}}{\left(2^{2}\times 5^{2}\right)^{5}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -3 với -2 để có kết quả 6.
\frac{5^{13}\times 2^{4}}{\left(2^{2}\times 5^{2}\right)^{5}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 6 với 7 để có kết quả 13.
\frac{1220703125\times 2^{4}}{\left(2^{2}\times 5^{2}\right)^{5}}
Tính 5 mũ 13 và ta có 1220703125.
\frac{1220703125\times 16}{\left(2^{2}\times 5^{2}\right)^{5}}
Tính 2 mũ 4 và ta có 16.
\frac{19531250000}{\left(2^{2}\times 5^{2}\right)^{5}}
Nhân 1220703125 với 16 để có được 19531250000.
\frac{19531250000}{\left(4\times 5^{2}\right)^{5}}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{19531250000}{\left(4\times 25\right)^{5}}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
\frac{19531250000}{100^{5}}
Nhân 4 với 25 để có được 100.
\frac{19531250000}{10000000000}
Tính 100 mũ 5 và ta có 10000000000.
\frac{125}{64}
Rút gọn phân số \frac{19531250000}{10000000000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 156250000.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}