Tính giá trị
\frac{4}{11920928955078125}=3,3554432 \cdot 10^{-16}
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {2}}{5 ^ {23}} = 3,3554432000000003 \times 10^{-16}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5^{2}\times 2^{4}\times 5^{7}}{2^{2}\times 5^{2^{5}}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -1 với -2 để có kết quả 2.
\frac{5^{9}\times 2^{4}}{2^{2}\times 5^{2^{5}}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 7 để có kết quả 9.
\frac{2^{2}\times 5^{9}}{5^{2^{5}}}
Giản ước 2^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{4\times 5^{9}}{5^{2^{5}}}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{4\times 1953125}{5^{2^{5}}}
Tính 5 mũ 9 và ta có 1953125.
\frac{7812500}{5^{2^{5}}}
Nhân 4 với 1953125 để có được 7812500.
\frac{7812500}{5^{32}}
Tính 2 mũ 5 và ta có 32.
\frac{7812500}{23283064365386962890625}
Tính 5 mũ 32 và ta có 23283064365386962890625.
\frac{4}{11920928955078125}
Rút gọn phân số \frac{7812500}{23283064365386962890625} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 1953125.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}