Tìm a
a=2\sqrt{2}-5\approx -2,171572875
a=-2\sqrt{2}-5\approx -7,828427125
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
( 5 + a ) ^ { 2 } + a = 8 + a
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
25+10a+a^{2}+a=8+a
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(5+a\right)^{2}.
25+11a+a^{2}=8+a
Kết hợp 10a và a để có được 11a.
25+11a+a^{2}-8=a
Trừ 8 khỏi cả hai vế.
17+11a+a^{2}=a
Lấy 25 trừ 8 để có được 17.
17+11a+a^{2}-a=0
Trừ a khỏi cả hai vế.
17+10a+a^{2}=0
Kết hợp 11a và -a để có được 10a.
a^{2}+10a+17=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
a=\frac{-10±\sqrt{10^{2}-4\times 17}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 10 vào b và 17 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
a=\frac{-10±\sqrt{100-4\times 17}}{2}
Bình phương 10.
a=\frac{-10±\sqrt{100-68}}{2}
Nhân -4 với 17.
a=\frac{-10±\sqrt{32}}{2}
Cộng 100 vào -68.
a=\frac{-10±4\sqrt{2}}{2}
Lấy căn bậc hai của 32.
a=\frac{4\sqrt{2}-10}{2}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{-10±4\sqrt{2}}{2} khi ± là số dương. Cộng -10 vào 4\sqrt{2}.
a=2\sqrt{2}-5
Chia -10+4\sqrt{2} cho 2.
a=\frac{-4\sqrt{2}-10}{2}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{-10±4\sqrt{2}}{2} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{2} khỏi -10.
a=-2\sqrt{2}-5
Chia -10-4\sqrt{2} cho 2.
a=2\sqrt{2}-5 a=-2\sqrt{2}-5
Hiện phương trình đã được giải.
25+10a+a^{2}+a=8+a
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(5+a\right)^{2}.
25+11a+a^{2}=8+a
Kết hợp 10a và a để có được 11a.
25+11a+a^{2}-a=8
Trừ a khỏi cả hai vế.
25+10a+a^{2}=8
Kết hợp 11a và -a để có được 10a.
10a+a^{2}=8-25
Trừ 25 khỏi cả hai vế.
10a+a^{2}=-17
Lấy 8 trừ 25 để có được -17.
a^{2}+10a=-17
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
a^{2}+10a+5^{2}=-17+5^{2}
Chia 10, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 5. Sau đó, cộng bình phương của 5 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
a^{2}+10a+25=-17+25
Bình phương 5.
a^{2}+10a+25=8
Cộng -17 vào 25.
\left(a+5\right)^{2}=8
Phân tích a^{2}+10a+25 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(a+5\right)^{2}}=\sqrt{8}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
a+5=2\sqrt{2} a+5=-2\sqrt{2}
Rút gọn.
a=2\sqrt{2}-5 a=-2\sqrt{2}-5
Trừ 5 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}