Tìm x
x = \frac{\sqrt{1441} + 39}{2} \approx 38,480252896
x=\frac{39-\sqrt{1441}}{2}\approx 0,519747104
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
800+780x-20x^{2}=1200
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 40-x với 20+20x và kết hợp các số hạng tương đương.
800+780x-20x^{2}-1200=0
Trừ 1200 khỏi cả hai vế.
-400+780x-20x^{2}=0
Lấy 800 trừ 1200 để có được -400.
-20x^{2}+780x-400=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-780±\sqrt{780^{2}-4\left(-20\right)\left(-400\right)}}{2\left(-20\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -20 vào a, 780 vào b và -400 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-780±\sqrt{608400-4\left(-20\right)\left(-400\right)}}{2\left(-20\right)}
Bình phương 780.
x=\frac{-780±\sqrt{608400+80\left(-400\right)}}{2\left(-20\right)}
Nhân -4 với -20.
x=\frac{-780±\sqrt{608400-32000}}{2\left(-20\right)}
Nhân 80 với -400.
x=\frac{-780±\sqrt{576400}}{2\left(-20\right)}
Cộng 608400 vào -32000.
x=\frac{-780±20\sqrt{1441}}{2\left(-20\right)}
Lấy căn bậc hai của 576400.
x=\frac{-780±20\sqrt{1441}}{-40}
Nhân 2 với -20.
x=\frac{20\sqrt{1441}-780}{-40}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-780±20\sqrt{1441}}{-40} khi ± là số dương. Cộng -780 vào 20\sqrt{1441}.
x=\frac{39-\sqrt{1441}}{2}
Chia -780+20\sqrt{1441} cho -40.
x=\frac{-20\sqrt{1441}-780}{-40}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-780±20\sqrt{1441}}{-40} khi ± là số âm. Trừ 20\sqrt{1441} khỏi -780.
x=\frac{\sqrt{1441}+39}{2}
Chia -780-20\sqrt{1441} cho -40.
x=\frac{39-\sqrt{1441}}{2} x=\frac{\sqrt{1441}+39}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
800+780x-20x^{2}=1200
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 40-x với 20+20x và kết hợp các số hạng tương đương.
780x-20x^{2}=1200-800
Trừ 800 khỏi cả hai vế.
780x-20x^{2}=400
Lấy 1200 trừ 800 để có được 400.
-20x^{2}+780x=400
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-20x^{2}+780x}{-20}=\frac{400}{-20}
Chia cả hai vế cho -20.
x^{2}+\frac{780}{-20}x=\frac{400}{-20}
Việc chia cho -20 sẽ làm mất phép nhân với -20.
x^{2}-39x=\frac{400}{-20}
Chia 780 cho -20.
x^{2}-39x=-20
Chia 400 cho -20.
x^{2}-39x+\left(-\frac{39}{2}\right)^{2}=-20+\left(-\frac{39}{2}\right)^{2}
Chia -39, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{39}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{39}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-39x+\frac{1521}{4}=-20+\frac{1521}{4}
Bình phương -\frac{39}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-39x+\frac{1521}{4}=\frac{1441}{4}
Cộng -20 vào \frac{1521}{4}.
\left(x-\frac{39}{2}\right)^{2}=\frac{1441}{4}
Phân tích x^{2}-39x+\frac{1521}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{39}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1441}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{39}{2}=\frac{\sqrt{1441}}{2} x-\frac{39}{2}=-\frac{\sqrt{1441}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{1441}+39}{2} x=\frac{39-\sqrt{1441}}{2}
Cộng \frac{39}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}