Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

4^{2}x^{2}+6^{2}=\left(5x\right)^{2}
Khai triển \left(4x\right)^{2}.
16x^{2}+6^{2}=\left(5x\right)^{2}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
16x^{2}+36=\left(5x\right)^{2}
Tính 6 mũ 2 và ta có 36.
16x^{2}+36=5^{2}x^{2}
Khai triển \left(5x\right)^{2}.
16x^{2}+36=25x^{2}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
16x^{2}+36-25x^{2}=0
Trừ 25x^{2} khỏi cả hai vế.
-9x^{2}+36=0
Kết hợp 16x^{2} và -25x^{2} để có được -9x^{2}.
-9x^{2}=-36
Trừ 36 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x^{2}=\frac{-36}{-9}
Chia cả hai vế cho -9.
x^{2}=4
Chia -36 cho -9 ta có 4.
x=2 x=-2
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
4^{2}x^{2}+6^{2}=\left(5x\right)^{2}
Khai triển \left(4x\right)^{2}.
16x^{2}+6^{2}=\left(5x\right)^{2}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
16x^{2}+36=\left(5x\right)^{2}
Tính 6 mũ 2 và ta có 36.
16x^{2}+36=5^{2}x^{2}
Khai triển \left(5x\right)^{2}.
16x^{2}+36=25x^{2}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
16x^{2}+36-25x^{2}=0
Trừ 25x^{2} khỏi cả hai vế.
-9x^{2}+36=0
Kết hợp 16x^{2} và -25x^{2} để có được -9x^{2}.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-9\right)\times 36}}{2\left(-9\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -9 vào a, 0 vào b và 36 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-9\right)\times 36}}{2\left(-9\right)}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{36\times 36}}{2\left(-9\right)}
Nhân -4 với -9.
x=\frac{0±\sqrt{1296}}{2\left(-9\right)}
Nhân 36 với 36.
x=\frac{0±36}{2\left(-9\right)}
Lấy căn bậc hai của 1296.
x=\frac{0±36}{-18}
Nhân 2 với -9.
x=-2
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±36}{-18} khi ± là số dương. Chia 36 cho -18.
x=2
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±36}{-18} khi ± là số âm. Chia -36 cho -18.
x=-2 x=2
Hiện phương trình đã được giải.