Tìm x
x = -\frac{37}{5} = -7\frac{2}{5} = -7,4
x = \frac{37}{5} = 7\frac{2}{5} = 7,4
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4^{2}x^{2}+\left(3x\right)^{2}=37^{2}
Khai triển \left(4x\right)^{2}.
16x^{2}+\left(3x\right)^{2}=37^{2}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
16x^{2}+3^{2}x^{2}=37^{2}
Khai triển \left(3x\right)^{2}.
16x^{2}+9x^{2}=37^{2}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
25x^{2}=37^{2}
Kết hợp 16x^{2} và 9x^{2} để có được 25x^{2}.
25x^{2}=1369
Tính 37 mũ 2 và ta có 1369.
25x^{2}-1369=0
Trừ 1369 khỏi cả hai vế.
\left(5x-37\right)\left(5x+37\right)=0
Xét 25x^{2}-1369. Viết lại 25x^{2}-1369 dưới dạng \left(5x\right)^{2}-37^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
x=\frac{37}{5} x=-\frac{37}{5}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 5x-37=0 và 5x+37=0.
4^{2}x^{2}+\left(3x\right)^{2}=37^{2}
Khai triển \left(4x\right)^{2}.
16x^{2}+\left(3x\right)^{2}=37^{2}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
16x^{2}+3^{2}x^{2}=37^{2}
Khai triển \left(3x\right)^{2}.
16x^{2}+9x^{2}=37^{2}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
25x^{2}=37^{2}
Kết hợp 16x^{2} và 9x^{2} để có được 25x^{2}.
25x^{2}=1369
Tính 37 mũ 2 và ta có 1369.
x^{2}=\frac{1369}{25}
Chia cả hai vế cho 25.
x=\frac{37}{5} x=-\frac{37}{5}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
4^{2}x^{2}+\left(3x\right)^{2}=37^{2}
Khai triển \left(4x\right)^{2}.
16x^{2}+\left(3x\right)^{2}=37^{2}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
16x^{2}+3^{2}x^{2}=37^{2}
Khai triển \left(3x\right)^{2}.
16x^{2}+9x^{2}=37^{2}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
25x^{2}=37^{2}
Kết hợp 16x^{2} và 9x^{2} để có được 25x^{2}.
25x^{2}=1369
Tính 37 mũ 2 và ta có 1369.
25x^{2}-1369=0
Trừ 1369 khỏi cả hai vế.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 25\left(-1369\right)}}{2\times 25}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 25 vào a, 0 vào b và -1369 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 25\left(-1369\right)}}{2\times 25}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-100\left(-1369\right)}}{2\times 25}
Nhân -4 với 25.
x=\frac{0±\sqrt{136900}}{2\times 25}
Nhân -100 với -1369.
x=\frac{0±370}{2\times 25}
Lấy căn bậc hai của 136900.
x=\frac{0±370}{50}
Nhân 2 với 25.
x=\frac{37}{5}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±370}{50} khi ± là số dương. Rút gọn phân số \frac{370}{50} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
x=-\frac{37}{5}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±370}{50} khi ± là số âm. Rút gọn phân số \frac{-370}{50} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
x=\frac{37}{5} x=-\frac{37}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}