Tính giá trị
36y^{7}x^{13}
Khai triển
36y^{7}x^{13}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4x^{3}y^{5}\times 3^{2}\left(x^{5}\right)^{2}y^{2}
Khai triển \left(3x^{5}y\right)^{2}.
4x^{3}y^{5}\times 3^{2}x^{10}y^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 5 với 2 để có kết quả 10.
4x^{3}y^{5}\times 9x^{10}y^{2}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
36x^{3}y^{5}x^{10}y^{2}
Nhân 4 với 9 để có được 36.
36x^{13}y^{5}y^{2}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 10 để có kết quả 13.
36x^{13}y^{7}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 5 với 2 để có kết quả 7.
4x^{3}y^{5}\times 3^{2}\left(x^{5}\right)^{2}y^{2}
Khai triển \left(3x^{5}y\right)^{2}.
4x^{3}y^{5}\times 3^{2}x^{10}y^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 5 với 2 để có kết quả 10.
4x^{3}y^{5}\times 9x^{10}y^{2}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
36x^{3}y^{5}x^{10}y^{2}
Nhân 4 với 9 để có được 36.
36x^{13}y^{5}y^{2}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 10 để có kết quả 13.
36x^{13}y^{7}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 5 với 2 để có kết quả 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}