Tính giá trị
6x^{3}+5x^{2}+4x+3
Lấy vi phân theo x
18x^{2}+10x+4
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
( 4 x ^ { 3 } - 2 x ^ { 2 } + 5 x - 1 ) + ( 2 x ^ { 3 } + 7 x ^ { 2 } - x + 4 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6x^{3}-2x^{2}+5x-1+7x^{2}-x+4
Kết hợp 4x^{3} và 2x^{3} để có được 6x^{3}.
6x^{3}+5x^{2}+5x-1-x+4
Kết hợp -2x^{2} và 7x^{2} để có được 5x^{2}.
6x^{3}+5x^{2}+4x-1+4
Kết hợp 5x và -x để có được 4x.
6x^{3}+5x^{2}+4x+3
Cộng -1 với 4 để có được 3.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(6x^{3}-2x^{2}+5x-1+7x^{2}-x+4)
Kết hợp 4x^{3} và 2x^{3} để có được 6x^{3}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(6x^{3}+5x^{2}+5x-1-x+4)
Kết hợp -2x^{2} và 7x^{2} để có được 5x^{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(6x^{3}+5x^{2}+4x-1+4)
Kết hợp 5x và -x để có được 4x.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(6x^{3}+5x^{2}+4x+3)
Cộng -1 với 4 để có được 3.
3\times 6x^{3-1}+2\times 5x^{2-1}+4x^{1-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
18x^{3-1}+2\times 5x^{2-1}+4x^{1-1}
Nhân 3 với 6.
18x^{2}+2\times 5x^{2-1}+4x^{1-1}
Trừ 1 khỏi 3.
18x^{2}+10x^{2-1}+4x^{1-1}
Nhân 2 với 5.
18x^{2}+10x^{1}+4x^{1-1}
Trừ 1 khỏi 2.
18x^{2}+10x^{1}+4x^{0}
Trừ 1 khỏi 1.
18x^{2}+10x+4x^{0}
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
18x^{2}+10x+4\times 1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
18x^{2}+10x+4
Với mọi số hạng t, t\times 1=t và 1t=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}