Tìm x
x=\frac{\sqrt{185}-21}{8}\approx -0,924816186
x=\frac{-\sqrt{185}-21}{8}\approx -4,325183814
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4x^{2}+22x+10=x-6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4x+2 với x+5 và kết hợp các số hạng tương đương.
4x^{2}+22x+10-x=-6
Trừ x khỏi cả hai vế.
4x^{2}+21x+10=-6
Kết hợp 22x và -x để có được 21x.
4x^{2}+21x+10+6=0
Thêm 6 vào cả hai vế.
4x^{2}+21x+16=0
Cộng 10 với 6 để có được 16.
x=\frac{-21±\sqrt{21^{2}-4\times 4\times 16}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, 21 vào b và 16 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-21±\sqrt{441-4\times 4\times 16}}{2\times 4}
Bình phương 21.
x=\frac{-21±\sqrt{441-16\times 16}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{-21±\sqrt{441-256}}{2\times 4}
Nhân -16 với 16.
x=\frac{-21±\sqrt{185}}{2\times 4}
Cộng 441 vào -256.
x=\frac{-21±\sqrt{185}}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{\sqrt{185}-21}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-21±\sqrt{185}}{8} khi ± là số dương. Cộng -21 vào \sqrt{185}.
x=\frac{-\sqrt{185}-21}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-21±\sqrt{185}}{8} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{185} khỏi -21.
x=\frac{\sqrt{185}-21}{8} x=\frac{-\sqrt{185}-21}{8}
Hiện phương trình đã được giải.
4x^{2}+22x+10=x-6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4x+2 với x+5 và kết hợp các số hạng tương đương.
4x^{2}+22x+10-x=-6
Trừ x khỏi cả hai vế.
4x^{2}+21x+10=-6
Kết hợp 22x và -x để có được 21x.
4x^{2}+21x=-6-10
Trừ 10 khỏi cả hai vế.
4x^{2}+21x=-16
Lấy -6 trừ 10 để có được -16.
\frac{4x^{2}+21x}{4}=-\frac{16}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}+\frac{21}{4}x=-\frac{16}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x^{2}+\frac{21}{4}x=-4
Chia -16 cho 4.
x^{2}+\frac{21}{4}x+\left(\frac{21}{8}\right)^{2}=-4+\left(\frac{21}{8}\right)^{2}
Chia \frac{21}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{21}{8}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{21}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{21}{4}x+\frac{441}{64}=-4+\frac{441}{64}
Bình phương \frac{21}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{21}{4}x+\frac{441}{64}=\frac{185}{64}
Cộng -4 vào \frac{441}{64}.
\left(x+\frac{21}{8}\right)^{2}=\frac{185}{64}
Phân tích x^{2}+\frac{21}{4}x+\frac{441}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{21}{8}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{185}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{21}{8}=\frac{\sqrt{185}}{8} x+\frac{21}{8}=-\frac{\sqrt{185}}{8}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{185}-21}{8} x=\frac{-\sqrt{185}-21}{8}
Trừ \frac{21}{8} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}