Tính giá trị
2b\left(2a+3b\right)
Khai triển
4ab+6b^{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(4a\right)^{2}-\left(5b\right)^{2}-\left(4a+2b\right)\left(4a-3b\right)+\left(-5b\right)^{2}
Xét \left(4a-5b\right)\left(4a+5b\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
4^{2}a^{2}-\left(5b\right)^{2}-\left(4a+2b\right)\left(4a-3b\right)+\left(-5b\right)^{2}
Khai triển \left(4a\right)^{2}.
16a^{2}-\left(5b\right)^{2}-\left(4a+2b\right)\left(4a-3b\right)+\left(-5b\right)^{2}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
16a^{2}-5^{2}b^{2}-\left(4a+2b\right)\left(4a-3b\right)+\left(-5b\right)^{2}
Khai triển \left(5b\right)^{2}.
16a^{2}-25b^{2}-\left(4a+2b\right)\left(4a-3b\right)+\left(-5b\right)^{2}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
16a^{2}-25b^{2}-\left(16a^{2}-4ab-6b^{2}\right)+\left(-5b\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4a+2b với 4a-3b và kết hợp các số hạng tương đương.
16a^{2}-25b^{2}-16a^{2}+4ab+6b^{2}+\left(-5b\right)^{2}
Để tìm số đối của 16a^{2}-4ab-6b^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-25b^{2}+4ab+6b^{2}+\left(-5b\right)^{2}
Kết hợp 16a^{2} và -16a^{2} để có được 0.
-19b^{2}+4ab+\left(-5b\right)^{2}
Kết hợp -25b^{2} và 6b^{2} để có được -19b^{2}.
-19b^{2}+4ab+\left(-5\right)^{2}b^{2}
Khai triển \left(-5b\right)^{2}.
-19b^{2}+4ab+25b^{2}
Tính -5 mũ 2 và ta có 25.
6b^{2}+4ab
Kết hợp -19b^{2} và 25b^{2} để có được 6b^{2}.
\left(4a\right)^{2}-\left(5b\right)^{2}-\left(4a+2b\right)\left(4a-3b\right)+\left(-5b\right)^{2}
Xét \left(4a-5b\right)\left(4a+5b\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
4^{2}a^{2}-\left(5b\right)^{2}-\left(4a+2b\right)\left(4a-3b\right)+\left(-5b\right)^{2}
Khai triển \left(4a\right)^{2}.
16a^{2}-\left(5b\right)^{2}-\left(4a+2b\right)\left(4a-3b\right)+\left(-5b\right)^{2}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
16a^{2}-5^{2}b^{2}-\left(4a+2b\right)\left(4a-3b\right)+\left(-5b\right)^{2}
Khai triển \left(5b\right)^{2}.
16a^{2}-25b^{2}-\left(4a+2b\right)\left(4a-3b\right)+\left(-5b\right)^{2}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
16a^{2}-25b^{2}-\left(16a^{2}-4ab-6b^{2}\right)+\left(-5b\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4a+2b với 4a-3b và kết hợp các số hạng tương đương.
16a^{2}-25b^{2}-16a^{2}+4ab+6b^{2}+\left(-5b\right)^{2}
Để tìm số đối của 16a^{2}-4ab-6b^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-25b^{2}+4ab+6b^{2}+\left(-5b\right)^{2}
Kết hợp 16a^{2} và -16a^{2} để có được 0.
-19b^{2}+4ab+\left(-5b\right)^{2}
Kết hợp -25b^{2} và 6b^{2} để có được -19b^{2}.
-19b^{2}+4ab+\left(-5\right)^{2}b^{2}
Khai triển \left(-5b\right)^{2}.
-19b^{2}+4ab+25b^{2}
Tính -5 mũ 2 và ta có 25.
6b^{2}+4ab
Kết hợp -19b^{2} và 25b^{2} để có được 6b^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}