Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

4^{2}\left(a^{7}\right)^{2}b^{2}\times \left(3ab^{6}\right)^{2}
Khai triển \left(4a^{7}b\right)^{2}.
4^{2}a^{14}b^{2}\times \left(3ab^{6}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 7 với 2 để có kết quả 14.
16a^{14}b^{2}\times \left(3ab^{6}\right)^{2}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
16a^{14}b^{2}\times 3^{2}a^{2}\left(b^{6}\right)^{2}
Khai triển \left(3ab^{6}\right)^{2}.
16a^{14}b^{2}\times 3^{2}a^{2}b^{12}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 6 với 2 để có kết quả 12.
16a^{14}b^{2}\times 9a^{2}b^{12}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
144a^{14}b^{2}a^{2}b^{12}
Nhân 16 với 9 để có được 144.
144a^{16}b^{2}b^{12}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 14 với 2 để có kết quả 16.
144a^{16}b^{14}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 12 để có kết quả 14.
4^{2}\left(a^{7}\right)^{2}b^{2}\times \left(3ab^{6}\right)^{2}
Khai triển \left(4a^{7}b\right)^{2}.
4^{2}a^{14}b^{2}\times \left(3ab^{6}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 7 với 2 để có kết quả 14.
16a^{14}b^{2}\times \left(3ab^{6}\right)^{2}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
16a^{14}b^{2}\times 3^{2}a^{2}\left(b^{6}\right)^{2}
Khai triển \left(3ab^{6}\right)^{2}.
16a^{14}b^{2}\times 3^{2}a^{2}b^{12}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 6 với 2 để có kết quả 12.
16a^{14}b^{2}\times 9a^{2}b^{12}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
144a^{14}b^{2}a^{2}b^{12}
Nhân 16 với 9 để có được 144.
144a^{16}b^{2}b^{12}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 14 với 2 để có kết quả 16.
144a^{16}b^{14}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 12 để có kết quả 14.