Tính giá trị
144b^{14}a^{16}
Khai triển
144b^{14}a^{16}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
( 4 a ^ { 7 } b ) ^ { 2 } \times ( 3 a b ^ { 6 } ) ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4^{2}\left(a^{7}\right)^{2}b^{2}\times \left(3ab^{6}\right)^{2}
Khai triển \left(4a^{7}b\right)^{2}.
4^{2}a^{14}b^{2}\times \left(3ab^{6}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 7 với 2 để có kết quả 14.
16a^{14}b^{2}\times \left(3ab^{6}\right)^{2}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
16a^{14}b^{2}\times 3^{2}a^{2}\left(b^{6}\right)^{2}
Khai triển \left(3ab^{6}\right)^{2}.
16a^{14}b^{2}\times 3^{2}a^{2}b^{12}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 6 với 2 để có kết quả 12.
16a^{14}b^{2}\times 9a^{2}b^{12}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
144a^{14}b^{2}a^{2}b^{12}
Nhân 16 với 9 để có được 144.
144a^{16}b^{2}b^{12}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 14 với 2 để có kết quả 16.
144a^{16}b^{14}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 12 để có kết quả 14.
4^{2}\left(a^{7}\right)^{2}b^{2}\times \left(3ab^{6}\right)^{2}
Khai triển \left(4a^{7}b\right)^{2}.
4^{2}a^{14}b^{2}\times \left(3ab^{6}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 7 với 2 để có kết quả 14.
16a^{14}b^{2}\times \left(3ab^{6}\right)^{2}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
16a^{14}b^{2}\times 3^{2}a^{2}\left(b^{6}\right)^{2}
Khai triển \left(3ab^{6}\right)^{2}.
16a^{14}b^{2}\times 3^{2}a^{2}b^{12}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 6 với 2 để có kết quả 12.
16a^{14}b^{2}\times 9a^{2}b^{12}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
144a^{14}b^{2}a^{2}b^{12}
Nhân 16 với 9 để có được 144.
144a^{16}b^{2}b^{12}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 14 với 2 để có kết quả 16.
144a^{16}b^{14}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 12 để có kết quả 14.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}