Tính giá trị
\frac{41}{50}=0,82
Phân tích thành thừa số
\frac{41}{2 \cdot 5 ^ {2}} = 0,82
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{16}{4}-\frac{3}{4}-\frac{6}{5}}{\frac{5}{2}}
Chuyển đổi 4 thành phân số \frac{16}{4}.
\frac{\frac{16-3}{4}-\frac{6}{5}}{\frac{5}{2}}
Do \frac{16}{4} và \frac{3}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{13}{4}-\frac{6}{5}}{\frac{5}{2}}
Lấy 16 trừ 3 để có được 13.
\frac{\frac{65}{20}-\frac{24}{20}}{\frac{5}{2}}
Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 5 là 20. Chuyển đổi \frac{13}{4} và \frac{6}{5} thành phân số với mẫu số là 20.
\frac{\frac{65-24}{20}}{\frac{5}{2}}
Do \frac{65}{20} và \frac{24}{20} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{41}{20}}{\frac{5}{2}}
Lấy 65 trừ 24 để có được 41.
\frac{41}{20}\times \frac{2}{5}
Chia \frac{41}{20} cho \frac{5}{2} bằng cách nhân \frac{41}{20} với nghịch đảo của \frac{5}{2}.
\frac{41\times 2}{20\times 5}
Nhân \frac{41}{20} với \frac{2}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{82}{100}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{41\times 2}{20\times 5}.
\frac{41}{50}
Rút gọn phân số \frac{82}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}