Tính giá trị
-28
Phân tích thành thừa số
-28
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(4\sqrt{2}+8\sqrt{3}\right)\left(\sqrt{2}-2\sqrt{3}\right)+\left(2\sqrt{3}\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với \sqrt{2}+2\sqrt{3}.
4\left(\sqrt{2}\right)^{2}-16\left(\sqrt{3}\right)^{2}+\left(2\sqrt{3}\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4\sqrt{2}+8\sqrt{3} với \sqrt{2}-2\sqrt{3} và kết hợp các số hạng tương đương.
4\times 2-16\left(\sqrt{3}\right)^{2}+\left(2\sqrt{3}\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
8-16\left(\sqrt{3}\right)^{2}+\left(2\sqrt{3}\right)^{2}
Nhân 4 với 2 để có được 8.
8-16\times 3+\left(2\sqrt{3}\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
8-48+\left(2\sqrt{3}\right)^{2}
Nhân -16 với 3 để có được -48.
-40+\left(2\sqrt{3}\right)^{2}
Lấy 8 trừ 48 để có được -40.
-40+2^{2}\left(\sqrt{3}\right)^{2}
Khai triển \left(2\sqrt{3}\right)^{2}.
-40+4\left(\sqrt{3}\right)^{2}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
-40+4\times 3
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
-40+12
Nhân 4 với 3 để có được 12.
-28
Cộng -40 với 12 để có được -28.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}