Tính giá trị
4\left(\sqrt{3}+1\right)\approx 10,92820323
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{4\sqrt{6}-4\times \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{2}}+3\sqrt{8}}{2}\sqrt{2}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{1}{2}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{2}}.
\frac{4\sqrt{6}-4\times \frac{1}{\sqrt{2}}+3\sqrt{8}}{2}\sqrt{2}
Tính căn bậc hai của 1 và được kết quả 1.
\frac{4\sqrt{6}-4\times \frac{\sqrt{2}}{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}+3\sqrt{8}}{2}\sqrt{2}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}.
\frac{4\sqrt{6}-4\times \frac{\sqrt{2}}{2}+3\sqrt{8}}{2}\sqrt{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{4\sqrt{6}-2\sqrt{2}+3\sqrt{8}}{2}\sqrt{2}
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 2 trong 4 và 2.
\frac{4\sqrt{6}-2\sqrt{2}+3\times 2\sqrt{2}}{2}\sqrt{2}
Phân tích thành thừa số 8=2^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
\frac{4\sqrt{6}-2\sqrt{2}+6\sqrt{2}}{2}\sqrt{2}
Nhân 3 với 2 để có được 6.
\frac{4\sqrt{6}+4\sqrt{2}}{2}\sqrt{2}
Kết hợp -2\sqrt{2} và 6\sqrt{2} để có được 4\sqrt{2}.
\frac{\left(4\sqrt{6}+4\sqrt{2}\right)\sqrt{2}}{2}
Thể hiện \frac{4\sqrt{6}+4\sqrt{2}}{2}\sqrt{2} dưới dạng phân số đơn.
\frac{4\sqrt{6}\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4\sqrt{6}+4\sqrt{2} với \sqrt{2}.
\frac{4\sqrt{2}\sqrt{3}\sqrt{2}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2}
Phân tích thành thừa số 6=2\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{2}\sqrt{3}.
\frac{4\times 2\sqrt{3}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2}
Nhân \sqrt{2} với \sqrt{2} để có được 2.
\frac{8\sqrt{3}+4\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2}
Nhân 4 với 2 để có được 8.
\frac{8\sqrt{3}+4\times 2}{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{8\sqrt{3}+8}{2}
Nhân 4 với 2 để có được 8.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}