Tính giá trị
-\frac{779}{5}=-155,8
Phân tích thành thừa số
-\frac{779}{5} = -155\frac{4}{5} = -155,8
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( 4 \frac { 2 } { 5 } - 29 ) \cdot 6 \frac { 1 } { 3 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{20+2}{5}-29\right)\times \frac{6\times 3+1}{3}
Nhân 4 với 5 để có được 20.
\left(\frac{22}{5}-29\right)\times \frac{6\times 3+1}{3}
Cộng 20 với 2 để có được 22.
\left(\frac{22}{5}-\frac{145}{5}\right)\times \frac{6\times 3+1}{3}
Chuyển đổi 29 thành phân số \frac{145}{5}.
\frac{22-145}{5}\times \frac{6\times 3+1}{3}
Do \frac{22}{5} và \frac{145}{5} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{123}{5}\times \frac{6\times 3+1}{3}
Lấy 22 trừ 145 để có được -123.
-\frac{123}{5}\times \frac{18+1}{3}
Nhân 6 với 3 để có được 18.
-\frac{123}{5}\times \frac{19}{3}
Cộng 18 với 1 để có được 19.
\frac{-123\times 19}{5\times 3}
Nhân -\frac{123}{5} với \frac{19}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{-2337}{15}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-123\times 19}{5\times 3}.
-\frac{779}{5}
Rút gọn phân số \frac{-2337}{15} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}