Tính giá trị
\left(x^{2}+4\right)\left(x^{3}+7\right)\left(x^{5}+11\right)\left(x^{8}+16\right)
Khai triển
x^{18}+4x^{16}+7x^{15}+39x^{13}+44x^{11}+93x^{10}+372x^{8}+112x^{7}+624x^{5}+704x^{3}+1232x^{2}+4928
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(28+4x^{3}+7x^{2}+x^{5}\right)\left(11+x^{5}\right)\left(16+x^{8}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4+x^{2} với 7+x^{3}.
\left(308+39x^{5}+44x^{3}+4x^{8}+77x^{2}+7x^{7}+x^{10}\right)\left(16+x^{8}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 28+4x^{3}+7x^{2}+x^{5} với 11+x^{5} và kết hợp các số hạng tương đương.
4928+372x^{8}+624x^{5}+39x^{13}+704x^{3}+44x^{11}+4x^{16}+1232x^{2}+93x^{10}+112x^{7}+7x^{15}+x^{18}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 308+39x^{5}+44x^{3}+4x^{8}+77x^{2}+7x^{7}+x^{10} với 16+x^{8} và kết hợp các số hạng tương đương.
\left(28+4x^{3}+7x^{2}+x^{5}\right)\left(11+x^{5}\right)\left(16+x^{8}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4+x^{2} với 7+x^{3}.
\left(308+39x^{5}+44x^{3}+4x^{8}+77x^{2}+7x^{7}+x^{10}\right)\left(16+x^{8}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 28+4x^{3}+7x^{2}+x^{5} với 11+x^{5} và kết hợp các số hạng tương đương.
4928+372x^{8}+624x^{5}+39x^{13}+704x^{3}+44x^{11}+4x^{16}+1232x^{2}+93x^{10}+112x^{7}+7x^{15}+x^{18}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 308+39x^{5}+44x^{3}+4x^{8}+77x^{2}+7x^{7}+x^{10} với 16+x^{8} và kết hợp các số hạng tương đương.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}