Tính giá trị
576y^{32}
Khai triển
576y^{32}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
( 3 y ^ { 7 } ) ^ { 2 } \cdot ( 4 y ^ { 6 } ) ^ { 3 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(3y^{7}\right)^{2}\times \left(4y^{6}\right)^{3}
Sử dụng các quy tắc số mũ để rút gọn biểu thức.
3^{2}\left(y^{7}\right)^{2}\times 4^{3}\left(y^{6}\right)^{3}
Để lũy thừa tích của hai hay nhiều số, thực hiện lũy thừa từng số rồi nhân các kết quả với nhau.
3^{2}\times 4^{3}\left(y^{7}\right)^{2}\left(y^{6}\right)^{3}
Sử dụng Tính chất Giao hoán của Phép nhân.
3^{2}\times 4^{3}y^{7\times 2}y^{6\times 3}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau.
3^{2}\times 4^{3}y^{14}y^{6\times 3}
Nhân 7 với 2.
3^{2}\times 4^{3}y^{14}y^{18}
Nhân 6 với 3.
3^{2}\times 4^{3}y^{14+18}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
3^{2}\times 4^{3}y^{32}
Cộng các số mũ 14 và 18.
9\times 4^{3}y^{32}
Lũy thừa 3 bậc 2.
9\times 64y^{32}
Lũy thừa 4 bậc 3.
576y^{32}
Nhân 9 với 64.
\left(3y^{7}\right)^{2}\times \left(4y^{6}\right)^{3}
Sử dụng các quy tắc số mũ để rút gọn biểu thức.
3^{2}\left(y^{7}\right)^{2}\times 4^{3}\left(y^{6}\right)^{3}
Để lũy thừa tích của hai hay nhiều số, thực hiện lũy thừa từng số rồi nhân các kết quả với nhau.
3^{2}\times 4^{3}\left(y^{7}\right)^{2}\left(y^{6}\right)^{3}
Sử dụng Tính chất Giao hoán của Phép nhân.
3^{2}\times 4^{3}y^{7\times 2}y^{6\times 3}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau.
3^{2}\times 4^{3}y^{14}y^{6\times 3}
Nhân 7 với 2.
3^{2}\times 4^{3}y^{14}y^{18}
Nhân 6 với 3.
3^{2}\times 4^{3}y^{14+18}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
3^{2}\times 4^{3}y^{32}
Cộng các số mũ 14 và 18.
9\times 4^{3}y^{32}
Lũy thừa 3 bậc 2.
9\times 64y^{32}
Lũy thừa 4 bậc 3.
576y^{32}
Nhân 9 với 64.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}