Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(3y^{7}\right)^{2}\times \left(4y^{6}\right)^{3}
Sử dụng các quy tắc số mũ để rút gọn biểu thức.
3^{2}\left(y^{7}\right)^{2}\times 4^{3}\left(y^{6}\right)^{3}
Để lũy thừa tích của hai hay nhiều số, thực hiện lũy thừa từng số rồi nhân các kết quả với nhau.
3^{2}\times 4^{3}\left(y^{7}\right)^{2}\left(y^{6}\right)^{3}
Sử dụng Tính chất Giao hoán của Phép nhân.
3^{2}\times 4^{3}y^{7\times 2}y^{6\times 3}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau.
3^{2}\times 4^{3}y^{14}y^{6\times 3}
Nhân 7 với 2.
3^{2}\times 4^{3}y^{14}y^{18}
Nhân 6 với 3.
3^{2}\times 4^{3}y^{14+18}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
3^{2}\times 4^{3}y^{32}
Cộng các số mũ 14 và 18.
9\times 4^{3}y^{32}
Lũy thừa 3 bậc 2.
9\times 64y^{32}
Lũy thừa 4 bậc 3.
576y^{32}
Nhân 9 với 64.
\left(3y^{7}\right)^{2}\times \left(4y^{6}\right)^{3}
Sử dụng các quy tắc số mũ để rút gọn biểu thức.
3^{2}\left(y^{7}\right)^{2}\times 4^{3}\left(y^{6}\right)^{3}
Để lũy thừa tích của hai hay nhiều số, thực hiện lũy thừa từng số rồi nhân các kết quả với nhau.
3^{2}\times 4^{3}\left(y^{7}\right)^{2}\left(y^{6}\right)^{3}
Sử dụng Tính chất Giao hoán của Phép nhân.
3^{2}\times 4^{3}y^{7\times 2}y^{6\times 3}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau.
3^{2}\times 4^{3}y^{14}y^{6\times 3}
Nhân 7 với 2.
3^{2}\times 4^{3}y^{14}y^{18}
Nhân 6 với 3.
3^{2}\times 4^{3}y^{14+18}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
3^{2}\times 4^{3}y^{32}
Cộng các số mũ 14 và 18.
9\times 4^{3}y^{32}
Lũy thừa 3 bậc 2.
9\times 64y^{32}
Lũy thừa 4 bậc 3.
576y^{32}
Nhân 9 với 64.