Tính giá trị
27x^{3}-72x+\frac{64}{x^{3}}
Khai triển
27x^{3}-72x+\frac{64}{x^{3}}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{3xx}{x}-\frac{4}{x}\right)\left(9x^{2}-12-\frac{16}{x^{2}}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 3x với \frac{x}{x}.
\frac{3xx-4}{x}\left(9x^{2}-12-\frac{16}{x^{2}}\right)
Do \frac{3xx}{x} và \frac{4}{x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{3x^{2}-4}{x}\left(9x^{2}-12-\frac{16}{x^{2}}\right)
Thực hiện nhân trong 3xx-4.
\frac{3x^{2}-4}{x}\left(\frac{\left(9x^{2}-12\right)x^{2}}{x^{2}}-\frac{16}{x^{2}}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 9x^{2}-12 với \frac{x^{2}}{x^{2}}.
\frac{3x^{2}-4}{x}\times \frac{\left(9x^{2}-12\right)x^{2}-16}{x^{2}}
Do \frac{\left(9x^{2}-12\right)x^{2}}{x^{2}} và \frac{16}{x^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{3x^{2}-4}{x}\times \frac{9x^{4}-12x^{2}-16}{x^{2}}
Thực hiện nhân trong \left(9x^{2}-12\right)x^{2}-16.
\frac{\left(3x^{2}-4\right)\left(9x^{4}-12x^{2}-16\right)}{xx^{2}}
Nhân \frac{3x^{2}-4}{x} với \frac{9x^{4}-12x^{2}-16}{x^{2}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(3x^{2}-4\right)\left(9x^{4}-12x^{2}-16\right)}{x^{3}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
\frac{27x^{6}-72x^{4}+64}{x^{3}}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x^{2}-4 với 9x^{4}-12x^{2}-16 và kết hợp các số hạng tương đương.
\left(\frac{3xx}{x}-\frac{4}{x}\right)\left(9x^{2}-12-\frac{16}{x^{2}}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 3x với \frac{x}{x}.
\frac{3xx-4}{x}\left(9x^{2}-12-\frac{16}{x^{2}}\right)
Do \frac{3xx}{x} và \frac{4}{x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{3x^{2}-4}{x}\left(9x^{2}-12-\frac{16}{x^{2}}\right)
Thực hiện nhân trong 3xx-4.
\frac{3x^{2}-4}{x}\left(\frac{\left(9x^{2}-12\right)x^{2}}{x^{2}}-\frac{16}{x^{2}}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 9x^{2}-12 với \frac{x^{2}}{x^{2}}.
\frac{3x^{2}-4}{x}\times \frac{\left(9x^{2}-12\right)x^{2}-16}{x^{2}}
Do \frac{\left(9x^{2}-12\right)x^{2}}{x^{2}} và \frac{16}{x^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{3x^{2}-4}{x}\times \frac{9x^{4}-12x^{2}-16}{x^{2}}
Thực hiện nhân trong \left(9x^{2}-12\right)x^{2}-16.
\frac{\left(3x^{2}-4\right)\left(9x^{4}-12x^{2}-16\right)}{xx^{2}}
Nhân \frac{3x^{2}-4}{x} với \frac{9x^{4}-12x^{2}-16}{x^{2}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(3x^{2}-4\right)\left(9x^{4}-12x^{2}-16\right)}{x^{3}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
\frac{27x^{6}-72x^{4}+64}{x^{3}}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x^{2}-4 với 9x^{4}-12x^{2}-16 và kết hợp các số hạng tương đương.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}