( 3 x ( 1 + 12 x ) - ( 6 x - 1 ) ( 6 x + 1 ) = 25 x
Tìm x
x=\frac{1}{22}\approx 0,045454545
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
( 3 x ( 1 + 12 x ) - ( 6 x - 1 ) ( 6 x + 1 ) = 25 x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3x+36x^{2}-\left(6x-1\right)\left(6x+1\right)=25x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x với 1+12x.
3x+36x^{2}-\left(\left(6x\right)^{2}-1\right)=25x
Xét \left(6x-1\right)\left(6x+1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 1.
3x+36x^{2}-\left(6^{2}x^{2}-1\right)=25x
Khai triển \left(6x\right)^{2}.
3x+36x^{2}-\left(36x^{2}-1\right)=25x
Tính 6 mũ 2 và ta có 36.
3x+36x^{2}-36x^{2}+1=25x
Để tìm số đối của 36x^{2}-1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
3x+1=25x
Kết hợp 36x^{2} và -36x^{2} để có được 0.
3x+1-25x=0
Trừ 25x khỏi cả hai vế.
-22x+1=0
Kết hợp 3x và -25x để có được -22x.
-22x=-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x=\frac{-1}{-22}
Chia cả hai vế cho -22.
x=\frac{1}{22}
Có thể giản lược phân số \frac{-1}{-22} thành \frac{1}{22} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}