Tính giá trị
27x^{9}+8y^{6}
Khai triển
27x^{9}+8y^{6}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3x^{3}\left(9x^{6}-6x^{3}y^{2}\right)+12x^{3}y^{4}+2y^{2}\left(9x^{6}-6x^{3}y^{2}\right)+8y^{6}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x^{3}+2y^{2} với 9x^{6}-6x^{3}y^{2}+4y^{4}.
27x^{9}-18x^{6}y^{2}+12x^{3}y^{4}+2y^{2}\left(9x^{6}-6x^{3}y^{2}\right)+8y^{6}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x^{3} với 9x^{6}-6x^{3}y^{2}.
27x^{9}-18x^{6}y^{2}+12x^{3}y^{4}+18y^{2}x^{6}-12y^{4}x^{3}+8y^{6}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2y^{2} với 9x^{6}-6x^{3}y^{2}.
27x^{9}+12x^{3}y^{4}-12y^{4}x^{3}+8y^{6}
Kết hợp -18x^{6}y^{2} và 18y^{2}x^{6} để có được 0.
27x^{9}+8y^{6}
Kết hợp 12x^{3}y^{4} và -12y^{4}x^{3} để có được 0.
3x^{3}\left(9x^{6}-6x^{3}y^{2}\right)+12x^{3}y^{4}+2y^{2}\left(9x^{6}-6x^{3}y^{2}\right)+8y^{6}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x^{3}+2y^{2} với 9x^{6}-6x^{3}y^{2}+4y^{4}.
27x^{9}-18x^{6}y^{2}+12x^{3}y^{4}+2y^{2}\left(9x^{6}-6x^{3}y^{2}\right)+8y^{6}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x^{3} với 9x^{6}-6x^{3}y^{2}.
27x^{9}-18x^{6}y^{2}+12x^{3}y^{4}+18y^{2}x^{6}-12y^{4}x^{3}+8y^{6}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2y^{2} với 9x^{6}-6x^{3}y^{2}.
27x^{9}+12x^{3}y^{4}-12y^{4}x^{3}+8y^{6}
Kết hợp -18x^{6}y^{2} và 18y^{2}x^{6} để có được 0.
27x^{9}+8y^{6}
Kết hợp 12x^{3}y^{4} và -12y^{4}x^{3} để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}