Tìm x
x=0
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
( 3 x + 1 ) ( 3 x - 1 ) + \frac { ( x - 2 ) ^ { 2 } } { 2 } = 1 - 2 x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(3x+1\right)\left(3x-1\right)+\left(x-2\right)^{2}=2-4x
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
\left(6x+2\right)\left(3x-1\right)+\left(x-2\right)^{2}=2-4x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 3x+1.
18x^{2}-2+\left(x-2\right)^{2}=2-4x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x+2 với 3x-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
18x^{2}-2+x^{2}-4x+4=2-4x
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
19x^{2}-2-4x+4=2-4x
Kết hợp 18x^{2} và x^{2} để có được 19x^{2}.
19x^{2}+2-4x=2-4x
Cộng -2 với 4 để có được 2.
19x^{2}+2-4x+4x=2
Thêm 4x vào cả hai vế.
19x^{2}+2=2
Kết hợp -4x và 4x để có được 0.
19x^{2}=2-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
19x^{2}=0
Lấy 2 trừ 2 để có được 0.
x^{2}=0
Chia cả hai vế cho 19. Số không chia cho bất kỳ số khác không nào cũng bằng không.
x=0 x=0
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
x=0
Hiện phương trình đã được giải. Nghiệm là như nhau.
2\left(3x+1\right)\left(3x-1\right)+\left(x-2\right)^{2}=2-4x
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
\left(6x+2\right)\left(3x-1\right)+\left(x-2\right)^{2}=2-4x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 3x+1.
18x^{2}-2+\left(x-2\right)^{2}=2-4x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x+2 với 3x-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
18x^{2}-2+x^{2}-4x+4=2-4x
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
19x^{2}-2-4x+4=2-4x
Kết hợp 18x^{2} và x^{2} để có được 19x^{2}.
19x^{2}+2-4x=2-4x
Cộng -2 với 4 để có được 2.
19x^{2}+2-4x-2=-4x
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
19x^{2}-4x=-4x
Lấy 2 trừ 2 để có được 0.
19x^{2}-4x+4x=0
Thêm 4x vào cả hai vế.
19x^{2}=0
Kết hợp -4x và 4x để có được 0.
x^{2}=0
Chia cả hai vế cho 19. Số không chia cho bất kỳ số khác không nào cũng bằng không.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±0}{2}
Lấy căn bậc hai của 0^{2}.
x=0
Chia 0 cho 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}