Tính giá trị
\frac{\left(3x^{3}+4\right)\left(9x^{3}+12x+16\right)}{x^{3}}
Khai triển
27x^{3}+36x+84+\frac{48}{x^{2}}+\frac{64}{x^{3}}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{3xx^{2}}{x^{2}}+\frac{4}{x^{2}}\right)\left(9x^{2}+12+\frac{16}{x}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 3x với \frac{x^{2}}{x^{2}}.
\frac{3xx^{2}+4}{x^{2}}\left(9x^{2}+12+\frac{16}{x}\right)
Do \frac{3xx^{2}}{x^{2}} và \frac{4}{x^{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3x^{3}+4}{x^{2}}\left(9x^{2}+12+\frac{16}{x}\right)
Thực hiện nhân trong 3xx^{2}+4.
\frac{3x^{3}+4}{x^{2}}\left(\frac{\left(9x^{2}+12\right)x}{x}+\frac{16}{x}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 9x^{2}+12 với \frac{x}{x}.
\frac{3x^{3}+4}{x^{2}}\times \frac{\left(9x^{2}+12\right)x+16}{x}
Do \frac{\left(9x^{2}+12\right)x}{x} và \frac{16}{x} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3x^{3}+4}{x^{2}}\times \frac{9x^{3}+12x+16}{x}
Thực hiện nhân trong \left(9x^{2}+12\right)x+16.
\frac{\left(3x^{3}+4\right)\left(9x^{3}+12x+16\right)}{x^{2}x}
Nhân \frac{3x^{3}+4}{x^{2}} với \frac{9x^{3}+12x+16}{x} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(3x^{3}+4\right)\left(9x^{3}+12x+16\right)}{x^{3}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
\frac{27x^{6}+36x^{4}+84x^{3}+48x+64}{x^{3}}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x^{3}+4 với 9x^{3}+12x+16 và kết hợp các số hạng tương đương.
\left(\frac{3xx^{2}}{x^{2}}+\frac{4}{x^{2}}\right)\left(9x^{2}+12+\frac{16}{x}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 3x với \frac{x^{2}}{x^{2}}.
\frac{3xx^{2}+4}{x^{2}}\left(9x^{2}+12+\frac{16}{x}\right)
Do \frac{3xx^{2}}{x^{2}} và \frac{4}{x^{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3x^{3}+4}{x^{2}}\left(9x^{2}+12+\frac{16}{x}\right)
Thực hiện nhân trong 3xx^{2}+4.
\frac{3x^{3}+4}{x^{2}}\left(\frac{\left(9x^{2}+12\right)x}{x}+\frac{16}{x}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 9x^{2}+12 với \frac{x}{x}.
\frac{3x^{3}+4}{x^{2}}\times \frac{\left(9x^{2}+12\right)x+16}{x}
Do \frac{\left(9x^{2}+12\right)x}{x} và \frac{16}{x} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3x^{3}+4}{x^{2}}\times \frac{9x^{3}+12x+16}{x}
Thực hiện nhân trong \left(9x^{2}+12\right)x+16.
\frac{\left(3x^{3}+4\right)\left(9x^{3}+12x+16\right)}{x^{2}x}
Nhân \frac{3x^{3}+4}{x^{2}} với \frac{9x^{3}+12x+16}{x} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(3x^{3}+4\right)\left(9x^{3}+12x+16\right)}{x^{3}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
\frac{27x^{6}+36x^{4}+84x^{3}+48x+64}{x^{3}}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x^{3}+4 với 9x^{3}+12x+16 và kết hợp các số hạng tương đương.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}