Tính giá trị
-7b^{4}
Khai triển
-7b^{4}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(9a^{2}-4b^{2}\right)\left(9a^{2}+4b^{2}\right)-\left(-3a\right)^{4}+\left(-3b^{2}\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3a-2b với 3a+2b và kết hợp các số hạng tương đương.
\left(9a^{2}\right)^{2}-\left(4b^{2}\right)^{2}-\left(-3a\right)^{4}+\left(-3b^{2}\right)^{2}
Xét \left(9a^{2}-4b^{2}\right)\left(9a^{2}+4b^{2}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
9^{2}\left(a^{2}\right)^{2}-\left(4b^{2}\right)^{2}-\left(-3a\right)^{4}+\left(-3b^{2}\right)^{2}
Khai triển \left(9a^{2}\right)^{2}.
9^{2}a^{4}-\left(4b^{2}\right)^{2}-\left(-3a\right)^{4}+\left(-3b^{2}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
81a^{4}-\left(4b^{2}\right)^{2}-\left(-3a\right)^{4}+\left(-3b^{2}\right)^{2}
Tính 9 mũ 2 và ta có 81.
81a^{4}-4^{2}\left(b^{2}\right)^{2}-\left(-3a\right)^{4}+\left(-3b^{2}\right)^{2}
Khai triển \left(4b^{2}\right)^{2}.
81a^{4}-4^{2}b^{4}-\left(-3a\right)^{4}+\left(-3b^{2}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
81a^{4}-16b^{4}-\left(-3a\right)^{4}+\left(-3b^{2}\right)^{2}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
81a^{4}-16b^{4}-\left(-3\right)^{4}a^{4}+\left(-3b^{2}\right)^{2}
Khai triển \left(-3a\right)^{4}.
81a^{4}-16b^{4}-81a^{4}+\left(-3b^{2}\right)^{2}
Tính -3 mũ 4 và ta có 81.
-16b^{4}+\left(-3b^{2}\right)^{2}
Kết hợp 81a^{4} và -81a^{4} để có được 0.
-16b^{4}+\left(-3\right)^{2}\left(b^{2}\right)^{2}
Khai triển \left(-3b^{2}\right)^{2}.
-16b^{4}+\left(-3\right)^{2}b^{4}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
-16b^{4}+9b^{4}
Tính -3 mũ 2 và ta có 9.
-7b^{4}
Kết hợp -16b^{4} và 9b^{4} để có được -7b^{4}.
\left(9a^{2}-4b^{2}\right)\left(9a^{2}+4b^{2}\right)-\left(-3a\right)^{4}+\left(-3b^{2}\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3a-2b với 3a+2b và kết hợp các số hạng tương đương.
\left(9a^{2}\right)^{2}-\left(4b^{2}\right)^{2}-\left(-3a\right)^{4}+\left(-3b^{2}\right)^{2}
Xét \left(9a^{2}-4b^{2}\right)\left(9a^{2}+4b^{2}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
9^{2}\left(a^{2}\right)^{2}-\left(4b^{2}\right)^{2}-\left(-3a\right)^{4}+\left(-3b^{2}\right)^{2}
Khai triển \left(9a^{2}\right)^{2}.
9^{2}a^{4}-\left(4b^{2}\right)^{2}-\left(-3a\right)^{4}+\left(-3b^{2}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
81a^{4}-\left(4b^{2}\right)^{2}-\left(-3a\right)^{4}+\left(-3b^{2}\right)^{2}
Tính 9 mũ 2 và ta có 81.
81a^{4}-4^{2}\left(b^{2}\right)^{2}-\left(-3a\right)^{4}+\left(-3b^{2}\right)^{2}
Khai triển \left(4b^{2}\right)^{2}.
81a^{4}-4^{2}b^{4}-\left(-3a\right)^{4}+\left(-3b^{2}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
81a^{4}-16b^{4}-\left(-3a\right)^{4}+\left(-3b^{2}\right)^{2}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
81a^{4}-16b^{4}-\left(-3\right)^{4}a^{4}+\left(-3b^{2}\right)^{2}
Khai triển \left(-3a\right)^{4}.
81a^{4}-16b^{4}-81a^{4}+\left(-3b^{2}\right)^{2}
Tính -3 mũ 4 và ta có 81.
-16b^{4}+\left(-3b^{2}\right)^{2}
Kết hợp 81a^{4} và -81a^{4} để có được 0.
-16b^{4}+\left(-3\right)^{2}\left(b^{2}\right)^{2}
Khai triển \left(-3b^{2}\right)^{2}.
-16b^{4}+\left(-3\right)^{2}b^{4}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
-16b^{4}+9b^{4}
Tính -3 mũ 2 và ta có 9.
-7b^{4}
Kết hợp -16b^{4} và 9b^{4} để có được -7b^{4}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}