Tính giá trị
\frac{9a^{5}b^{8}}{2}
Khai triển
\frac{9a^{5}b^{8}}{2}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
( 3 a ^ { 2 } b ^ { 3 } ) ^ { 2 } ( 2 a ^ { - 1 } b ^ { - 2 } ) ^ { - 1 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3^{2}\left(a^{2}\right)^{2}\left(b^{3}\right)^{2}\times \left(2a^{-1}b^{-2}\right)^{-1}
Khai triển \left(3a^{2}b^{3}\right)^{2}.
3^{2}a^{4}\left(b^{3}\right)^{2}\times \left(2a^{-1}b^{-2}\right)^{-1}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
3^{2}a^{4}b^{6}\times \left(2a^{-1}b^{-2}\right)^{-1}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với 2 để có kết quả 6.
9a^{4}b^{6}\times \left(2a^{-1}b^{-2}\right)^{-1}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
9a^{4}b^{6}\times 2^{-1}\left(a^{-1}\right)^{-1}\left(b^{-2}\right)^{-1}
Khai triển \left(2a^{-1}b^{-2}\right)^{-1}.
9a^{4}b^{6}\times 2^{-1}a^{1}\left(b^{-2}\right)^{-1}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -1 với -1 để có kết quả 1.
9a^{4}b^{6}\times 2^{-1}a^{1}b^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -2 với -1 để có kết quả 2.
9a^{4}b^{6}\times \frac{1}{2}a^{1}b^{2}
Tính 2 mũ -1 và ta có \frac{1}{2}.
9a^{4}b^{6}\times \frac{1}{2}ab^{2}
Tính a mũ 1 và ta có a.
\frac{9}{2}a^{4}b^{6}ab^{2}
Nhân 9 với \frac{1}{2} để có được \frac{9}{2}.
\frac{9}{2}a^{5}b^{6}b^{2}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 4 với 1 để có kết quả 5.
\frac{9}{2}a^{5}b^{8}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 6 với 2 để có kết quả 8.
3^{2}\left(a^{2}\right)^{2}\left(b^{3}\right)^{2}\times \left(2a^{-1}b^{-2}\right)^{-1}
Khai triển \left(3a^{2}b^{3}\right)^{2}.
3^{2}a^{4}\left(b^{3}\right)^{2}\times \left(2a^{-1}b^{-2}\right)^{-1}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
3^{2}a^{4}b^{6}\times \left(2a^{-1}b^{-2}\right)^{-1}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với 2 để có kết quả 6.
9a^{4}b^{6}\times \left(2a^{-1}b^{-2}\right)^{-1}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
9a^{4}b^{6}\times 2^{-1}\left(a^{-1}\right)^{-1}\left(b^{-2}\right)^{-1}
Khai triển \left(2a^{-1}b^{-2}\right)^{-1}.
9a^{4}b^{6}\times 2^{-1}a^{1}\left(b^{-2}\right)^{-1}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -1 với -1 để có kết quả 1.
9a^{4}b^{6}\times 2^{-1}a^{1}b^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -2 với -1 để có kết quả 2.
9a^{4}b^{6}\times \frac{1}{2}a^{1}b^{2}
Tính 2 mũ -1 và ta có \frac{1}{2}.
9a^{4}b^{6}\times \frac{1}{2}ab^{2}
Tính a mũ 1 và ta có a.
\frac{9}{2}a^{4}b^{6}ab^{2}
Nhân 9 với \frac{1}{2} để có được \frac{9}{2}.
\frac{9}{2}a^{5}b^{6}b^{2}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 4 với 1 để có kết quả 5.
\frac{9}{2}a^{5}b^{8}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 6 với 2 để có kết quả 8.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}