Tính giá trị
\left(3a-2b-4\right)\left(3a+2b\right)
Khai triển
9a^{2}-12a-4b^{2}-8b
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(3a\right)^{2}-\left(2b\right)^{2}-4\left(3a+2b\right)
Xét \left(3a+2b\right)\left(3a-2b\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
3^{2}a^{2}-\left(2b\right)^{2}-4\left(3a+2b\right)
Khai triển \left(3a\right)^{2}.
9a^{2}-\left(2b\right)^{2}-4\left(3a+2b\right)
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
9a^{2}-2^{2}b^{2}-4\left(3a+2b\right)
Khai triển \left(2b\right)^{2}.
9a^{2}-4b^{2}-4\left(3a+2b\right)
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
9a^{2}-4b^{2}-12a-8b
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4 với 3a+2b.
\left(3a\right)^{2}-\left(2b\right)^{2}-4\left(3a+2b\right)
Xét \left(3a+2b\right)\left(3a-2b\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
3^{2}a^{2}-\left(2b\right)^{2}-4\left(3a+2b\right)
Khai triển \left(3a\right)^{2}.
9a^{2}-\left(2b\right)^{2}-4\left(3a+2b\right)
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
9a^{2}-2^{2}b^{2}-4\left(3a+2b\right)
Khai triển \left(2b\right)^{2}.
9a^{2}-4b^{2}-4\left(3a+2b\right)
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
9a^{2}-4b^{2}-12a-8b
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4 với 3a+2b.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}