Tìm B (complex solution)
\left\{\begin{matrix}B=-\frac{-x+3-\pi }{g\left(x-1\right)}\text{, }&x\neq 1\text{ and }g\neq 0\\B\in \mathrm{C}\text{, }&x=3-\pi \text{ and }g=0\end{matrix}\right,
Tìm g (complex solution)
\left\{\begin{matrix}g=-\frac{-x+3-\pi }{B\left(x-1\right)}\text{, }&x\neq 1\text{ and }B\neq 0\\g\in \mathrm{C}\text{, }&x=3-\pi \text{ and }B=0\end{matrix}\right,
Tìm B
\left\{\begin{matrix}B=-\frac{-x+3-\pi }{g\left(x-1\right)}\text{, }&x\neq 1\text{ and }g\neq 0\\B\in \mathrm{R}\text{, }&x=3-\pi \text{ and }g=0\end{matrix}\right,
Tìm g
\left\{\begin{matrix}g=-\frac{-x+3-\pi }{B\left(x-1\right)}\text{, }&x\neq 1\text{ and }B\neq 0\\g\in \mathrm{R}\text{, }&x=3-\pi \text{ and }B=0\end{matrix}\right,
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
( 3 - x ) + \operatorname { Bg } ( x - 1 ) = \pi
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3-x+Bgx-Bg=\pi
Sử dụng tính chất phân phối để nhân Bg với x-1.
-x+Bgx-Bg=\pi -3
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
Bgx-Bg=\pi -3+x
Thêm x vào cả hai vế.
\left(gx-g\right)B=\pi -3+x
Kết hợp tất cả các số hạng chứa B.
\left(gx-g\right)B=x+\pi -3
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(gx-g\right)B}{gx-g}=\frac{x+\pi -3}{gx-g}
Chia cả hai vế cho gx-g.
B=\frac{x+\pi -3}{gx-g}
Việc chia cho gx-g sẽ làm mất phép nhân với gx-g.
B=\frac{x+\pi -3}{g\left(x-1\right)}
Chia x-3+\pi cho gx-g.
3-x+Bgx-Bg=\pi
Sử dụng tính chất phân phối để nhân Bg với x-1.
-x+Bgx-Bg=\pi -3
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
Bgx-Bg=\pi -3+x
Thêm x vào cả hai vế.
\left(Bx-B\right)g=\pi -3+x
Kết hợp tất cả các số hạng chứa g.
\left(Bx-B\right)g=x+\pi -3
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(Bx-B\right)g}{Bx-B}=\frac{x+\pi -3}{Bx-B}
Chia cả hai vế cho Bx-B.
g=\frac{x+\pi -3}{Bx-B}
Việc chia cho Bx-B sẽ làm mất phép nhân với Bx-B.
g=\frac{x+\pi -3}{B\left(x-1\right)}
Chia x-3+\pi cho Bx-B.
3-x+Bgx-Bg=\pi
Sử dụng tính chất phân phối để nhân Bg với x-1.
-x+Bgx-Bg=\pi -3
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
Bgx-Bg=\pi -3+x
Thêm x vào cả hai vế.
\left(gx-g\right)B=\pi -3+x
Kết hợp tất cả các số hạng chứa B.
\left(gx-g\right)B=x+\pi -3
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(gx-g\right)B}{gx-g}=\frac{x+\pi -3}{gx-g}
Chia cả hai vế cho gx-g.
B=\frac{x+\pi -3}{gx-g}
Việc chia cho gx-g sẽ làm mất phép nhân với gx-g.
B=\frac{x+\pi -3}{g\left(x-1\right)}
Chia x-3+\pi cho gx-g.
3-x+Bgx-Bg=\pi
Sử dụng tính chất phân phối để nhân Bg với x-1.
-x+Bgx-Bg=\pi -3
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
Bgx-Bg=\pi -3+x
Thêm x vào cả hai vế.
\left(Bx-B\right)g=\pi -3+x
Kết hợp tất cả các số hạng chứa g.
\left(Bx-B\right)g=x+\pi -3
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(Bx-B\right)g}{Bx-B}=\frac{x+\pi -3}{Bx-B}
Chia cả hai vế cho Bx-B.
g=\frac{x+\pi -3}{Bx-B}
Việc chia cho Bx-B sẽ làm mất phép nhân với Bx-B.
g=\frac{x+\pi -3}{B\left(x-1\right)}
Chia x-3+\pi cho Bx-B.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}