Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(9-6\sqrt{2}+\left(\sqrt{2}\right)^{2}\right)\left(3+\sqrt{2}\right)+\left(3+\sqrt{2}\right)^{2}\left(3-\sqrt{2}\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(3-\sqrt{2}\right)^{2}.
\left(9-6\sqrt{2}+2\right)\left(3+\sqrt{2}\right)+\left(3+\sqrt{2}\right)^{2}\left(3-\sqrt{2}\right)
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\left(11-6\sqrt{2}\right)\left(3+\sqrt{2}\right)+\left(3+\sqrt{2}\right)^{2}\left(3-\sqrt{2}\right)
Cộng 9 với 2 để có được 11.
33-7\sqrt{2}-6\left(\sqrt{2}\right)^{2}+\left(3+\sqrt{2}\right)^{2}\left(3-\sqrt{2}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 11-6\sqrt{2} với 3+\sqrt{2} và kết hợp các số hạng tương đương.
33-7\sqrt{2}-6\times 2+\left(3+\sqrt{2}\right)^{2}\left(3-\sqrt{2}\right)
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
33-7\sqrt{2}-12+\left(3+\sqrt{2}\right)^{2}\left(3-\sqrt{2}\right)
Nhân -6 với 2 để có được -12.
21-7\sqrt{2}+\left(3+\sqrt{2}\right)^{2}\left(3-\sqrt{2}\right)
Lấy 33 trừ 12 để có được 21.
21-7\sqrt{2}+\left(9+6\sqrt{2}+\left(\sqrt{2}\right)^{2}\right)\left(3-\sqrt{2}\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(3+\sqrt{2}\right)^{2}.
21-7\sqrt{2}+\left(9+6\sqrt{2}+2\right)\left(3-\sqrt{2}\right)
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
21-7\sqrt{2}+\left(11+6\sqrt{2}\right)\left(3-\sqrt{2}\right)
Cộng 9 với 2 để có được 11.
21-7\sqrt{2}+33+7\sqrt{2}-6\left(\sqrt{2}\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 11+6\sqrt{2} với 3-\sqrt{2} và kết hợp các số hạng tương đương.
21-7\sqrt{2}+33+7\sqrt{2}-6\times 2
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
21-7\sqrt{2}+33+7\sqrt{2}-12
Nhân -6 với 2 để có được -12.
21-7\sqrt{2}+21+7\sqrt{2}
Lấy 33 trừ 12 để có được 21.
42-7\sqrt{2}+7\sqrt{2}
Cộng 21 với 21 để có được 42.
42
Kết hợp -7\sqrt{2} và 7\sqrt{2} để có được 0.