Tính giá trị
3x^{18}
Khai triển
3x^{18}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
( 3 ) [ ( x ^ { 2 } ) ^ { 3 } \cdot ( - x ) ^ { 3 } ] ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(x^{6}\left(-x\right)^{3}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 3 để có kết quả 6.
3\left(x^{6}\right)^{2}\left(\left(-x\right)^{3}\right)^{2}
Khai triển \left(x^{6}\left(-x\right)^{3}\right)^{2}.
3x^{12}\left(\left(-x\right)^{3}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 6 với 2 để có kết quả 12.
3x^{12}\left(-x\right)^{6}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với 2 để có kết quả 6.
3x^{12}\left(-1\right)^{6}x^{6}
Khai triển \left(-x\right)^{6}.
3x^{12}\times 1x^{6}
Tính -1 mũ 6 và ta có 1.
3x^{12}x^{6}
Nhân 3 với 1 để có được 3.
3x^{18}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 12 với 6 để có kết quả 18.
3\left(x^{6}\left(-x\right)^{3}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 3 để có kết quả 6.
3\left(x^{6}\right)^{2}\left(\left(-x\right)^{3}\right)^{2}
Khai triển \left(x^{6}\left(-x\right)^{3}\right)^{2}.
3x^{12}\left(\left(-x\right)^{3}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 6 với 2 để có kết quả 12.
3x^{12}\left(-x\right)^{6}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với 2 để có kết quả 6.
3x^{12}\left(-1\right)^{6}x^{6}
Khai triển \left(-x\right)^{6}.
3x^{12}\times 1x^{6}
Tính -1 mũ 6 và ta có 1.
3x^{12}x^{6}
Nhân 3 với 1 để có được 3.
3x^{18}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 12 với 6 để có kết quả 18.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}