Tính giá trị
16
Phân tích thành thừa số
2^{4}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{9+5^{0}}{5}-\left(-9+7\right)^{3}+\sqrt{\left(-5\right)^{2}+\frac{22}{2}}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
\frac{9+1}{5}-\left(-9+7\right)^{3}+\sqrt{\left(-5\right)^{2}+\frac{22}{2}}
Tính 5 mũ 0 và ta có 1.
\frac{10}{5}-\left(-9+7\right)^{3}+\sqrt{\left(-5\right)^{2}+\frac{22}{2}}
Cộng 9 với 1 để có được 10.
2-\left(-9+7\right)^{3}+\sqrt{\left(-5\right)^{2}+\frac{22}{2}}
Chia 10 cho 5 ta có 2.
2-\left(-2\right)^{3}+\sqrt{\left(-5\right)^{2}+\frac{22}{2}}
Cộng -9 với 7 để có được -2.
2-\left(-8\right)+\sqrt{\left(-5\right)^{2}+\frac{22}{2}}
Tính -2 mũ 3 và ta có -8.
2+8+\sqrt{\left(-5\right)^{2}+\frac{22}{2}}
Số đối của số -8 là 8.
10+\sqrt{\left(-5\right)^{2}+\frac{22}{2}}
Cộng 2 với 8 để có được 10.
10+\sqrt{25+\frac{22}{2}}
Tính -5 mũ 2 và ta có 25.
10+\sqrt{25+11}
Chia 22 cho 2 ta có 11.
10+\sqrt{36}
Cộng 25 với 11 để có được 36.
10+6
Tính căn bậc hai của 36 và được kết quả 6.
16
Cộng 10 với 6 để có được 16.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}