Chuyển đến nội dung chính
Tìm y
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

9+12y+4y^{2}+2y^{2}=3
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(3+2y\right)^{2}.
9+12y+6y^{2}=3
Kết hợp 4y^{2} và 2y^{2} để có được 6y^{2}.
9+12y+6y^{2}-3=0
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
6+12y+6y^{2}=0
Lấy 9 trừ 3 để có được 6.
1+2y+y^{2}=0
Chia cả hai vế cho 6.
y^{2}+2y+1=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=2 ab=1\times 1=1
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là y^{2}+ay+by+1. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=1 b=1
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(y^{2}+y\right)+\left(y+1\right)
Viết lại y^{2}+2y+1 dưới dạng \left(y^{2}+y\right)+\left(y+1\right).
y\left(y+1\right)+y+1
Phân tích y thành thừa số trong y^{2}+y.
\left(y+1\right)\left(y+1\right)
Phân tích số hạng chung y+1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
\left(y+1\right)^{2}
Viết lại thành bình phương nhị thức.
y=-1
Giải y+1=0 để tìm nghiệm cho phương trình.
9+12y+4y^{2}+2y^{2}=3
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(3+2y\right)^{2}.
9+12y+6y^{2}=3
Kết hợp 4y^{2} và 2y^{2} để có được 6y^{2}.
9+12y+6y^{2}-3=0
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
6+12y+6y^{2}=0
Lấy 9 trừ 3 để có được 6.
6y^{2}+12y+6=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
y=\frac{-12±\sqrt{12^{2}-4\times 6\times 6}}{2\times 6}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 6 vào a, 12 vào b và 6 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{-12±\sqrt{144-4\times 6\times 6}}{2\times 6}
Bình phương 12.
y=\frac{-12±\sqrt{144-24\times 6}}{2\times 6}
Nhân -4 với 6.
y=\frac{-12±\sqrt{144-144}}{2\times 6}
Nhân -24 với 6.
y=\frac{-12±\sqrt{0}}{2\times 6}
Cộng 144 vào -144.
y=-\frac{12}{2\times 6}
Lấy căn bậc hai của 0.
y=-\frac{12}{12}
Nhân 2 với 6.
y=-1
Chia -12 cho 12.
9+12y+4y^{2}+2y^{2}=3
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(3+2y\right)^{2}.
9+12y+6y^{2}=3
Kết hợp 4y^{2} và 2y^{2} để có được 6y^{2}.
12y+6y^{2}=3-9
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
12y+6y^{2}=-6
Lấy 3 trừ 9 để có được -6.
6y^{2}+12y=-6
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{6y^{2}+12y}{6}=-\frac{6}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
y^{2}+\frac{12}{6}y=-\frac{6}{6}
Việc chia cho 6 sẽ làm mất phép nhân với 6.
y^{2}+2y=-\frac{6}{6}
Chia 12 cho 6.
y^{2}+2y=-1
Chia -6 cho 6.
y^{2}+2y+1^{2}=-1+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
y^{2}+2y+1=-1+1
Bình phương 1.
y^{2}+2y+1=0
Cộng -1 vào 1.
\left(y+1\right)^{2}=0
Phân tích y^{2}+2y+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(y+1\right)^{2}}=\sqrt{0}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
y+1=0 y+1=0
Rút gọn.
y=-1 y=-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
y=-1
Hiện phương trình đã được giải. Nghiệm là như nhau.