Tìm z
z=\frac{7-3\sqrt{3}}{2}\approx 0,901923789
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3z+\sqrt{3}z+2=5+3-\sqrt{3}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3+\sqrt{3} với z.
3z+\sqrt{3}z+2=8-\sqrt{3}
Cộng 5 với 3 để có được 8.
3z+\sqrt{3}z=8-\sqrt{3}-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
3z+\sqrt{3}z=6-\sqrt{3}
Lấy 8 trừ 2 để có được 6.
\left(3+\sqrt{3}\right)z=6-\sqrt{3}
Kết hợp tất cả các số hạng chứa z.
\left(\sqrt{3}+3\right)z=6-\sqrt{3}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(\sqrt{3}+3\right)z}{\sqrt{3}+3}=\frac{6-\sqrt{3}}{\sqrt{3}+3}
Chia cả hai vế cho 3+\sqrt{3}.
z=\frac{6-\sqrt{3}}{\sqrt{3}+3}
Việc chia cho 3+\sqrt{3} sẽ làm mất phép nhân với 3+\sqrt{3}.
z=\frac{7-3\sqrt{3}}{2}
Chia 6-\sqrt{3} cho 3+\sqrt{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}