Tính giá trị
0,8586
Phân tích thành thừa số
\frac{53 \cdot 3 ^ {4}}{2 ^ {3} \cdot 5 ^ {4}} = 0,8586
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(3+\frac{3}{5}\times \frac{3}{10}\right)\times 0,27
Chuyển đổi số thập phân 0,3 thành phân số \frac{3}{10}.
\left(3+\frac{3\times 3}{5\times 10}\right)\times 0,27
Nhân \frac{3}{5} với \frac{3}{10} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\left(3+\frac{9}{50}\right)\times 0,27
Thực hiện nhân trong phân số \frac{3\times 3}{5\times 10}.
\left(\frac{150}{50}+\frac{9}{50}\right)\times 0,27
Chuyển đổi 3 thành phân số \frac{150}{50}.
\frac{150+9}{50}\times 0,27
Do \frac{150}{50} và \frac{9}{50} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{159}{50}\times 0,27
Cộng 150 với 9 để có được 159.
\frac{159}{50}\times \frac{27}{100}
Chuyển đổi số thập phân 0,27 thành phân số \frac{27}{100}.
\frac{159\times 27}{50\times 100}
Nhân \frac{159}{50} với \frac{27}{100} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{4293}{5000}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{159\times 27}{50\times 100}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}