Tính giá trị
\frac{13}{12}\approx 1,083333333
Phân tích thành thừa số
\frac{13}{2 ^ {2} \cdot 3} = 1\frac{1}{12} = 1,0833333333333333
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( 3 + \frac { 1 } { 4 } ) - ( 2 + \frac { 1 } { 6 } ) =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{12}{4}+\frac{1}{4}-\left(2+\frac{1}{6}\right)
Chuyển đổi 3 thành phân số \frac{12}{4}.
\frac{12+1}{4}-\left(2+\frac{1}{6}\right)
Do \frac{12}{4} và \frac{1}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{13}{4}-\left(2+\frac{1}{6}\right)
Cộng 12 với 1 để có được 13.
\frac{13}{4}-\left(\frac{12}{6}+\frac{1}{6}\right)
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{12}{6}.
\frac{13}{4}-\frac{12+1}{6}
Do \frac{12}{6} và \frac{1}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{13}{4}-\frac{13}{6}
Cộng 12 với 1 để có được 13.
\frac{39}{12}-\frac{26}{12}
Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 6 là 12. Chuyển đổi \frac{13}{4} và \frac{13}{6} thành phân số với mẫu số là 12.
\frac{39-26}{12}
Do \frac{39}{12} và \frac{26}{12} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{13}{12}
Lấy 39 trừ 26 để có được 13.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}