Tính giá trị
208
Phân tích thành thừa số
2^{4}\times 13
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
50+50+72+56+3\left(5+6\left(3\times 4-10\right)-17\right)-5\times 4
Nhân 25 với 2 để có được 50. Nhân 10 với 5 để có được 50. Nhân 9 với 8 để có được 72.
100+72+56+3\left(5+6\left(3\times 4-10\right)-17\right)-5\times 4
Cộng 50 với 50 để có được 100.
172+56+3\left(5+6\left(3\times 4-10\right)-17\right)-5\times 4
Cộng 100 với 72 để có được 172.
172+56+3\left(5+6\left(12-10\right)-17\right)-5\times 4
Nhân 3 với 4 để có được 12.
172+56+3\left(5+6\times 2-17\right)-5\times 4
Lấy 12 trừ 10 để có được 2.
172+56+3\left(5+12-17\right)-5\times 4
Nhân 6 với 2 để có được 12.
172+56+3\left(17-17\right)-5\times 4
Cộng 5 với 12 để có được 17.
172+56+3\times 0-5\times 4
Lấy 17 trừ 17 để có được 0.
172+56+0-5\times 4
Nhân 3 với 0 để có được 0.
172+56-5\times 4
Cộng 56 với 0 để có được 56.
172+56-20
Nhân 5 với 4 để có được 20.
172+36
Lấy 56 trừ 20 để có được 36.
208
Cộng 172 với 36 để có được 208.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}