Tính giá trị
121
Phân tích thành thừa số
11^{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(24\times \frac{3}{4}+\frac{12}{\sqrt[3]{64}}-\left(\frac{1}{10}\right)^{-1}\right)^{2}
Viết lại căn bậc hai của phân số \frac{9}{16} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{9}}{\sqrt{16}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.
\left(18+\frac{12}{\sqrt[3]{64}}-\left(\frac{1}{10}\right)^{-1}\right)^{2}
Nhân 24 với \frac{3}{4} để có được 18.
\left(18+\frac{12}{4}-\left(\frac{1}{10}\right)^{-1}\right)^{2}
Tính \sqrt[3]{64} và được kết quả 4.
\left(18+3-\left(\frac{1}{10}\right)^{-1}\right)^{2}
Chia 12 cho 4 ta có 3.
\left(21-\left(\frac{1}{10}\right)^{-1}\right)^{2}
Cộng 18 với 3 để có được 21.
\left(21-10\right)^{2}
Tính \frac{1}{10} mũ -1 và ta có 10.
11^{2}
Lấy 21 trừ 10 để có được 11.
121
Tính 11 mũ 2 và ta có 121.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}