Phân tích thành thừa số
-\left(2x-11\right)\left(5x+2\right)
Tính giá trị
22+51x-10x^{2}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-10x^{2}+51x+22
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=51 ab=-10\times 22=-220
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là -10x^{2}+ax+bx+22. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,220 -2,110 -4,55 -5,44 -10,22 -11,20
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -220.
-1+220=219 -2+110=108 -4+55=51 -5+44=39 -10+22=12 -11+20=9
Tính tổng của mỗi cặp.
a=55 b=-4
Nghiệm là cặp có tổng bằng 51.
\left(-10x^{2}+55x\right)+\left(-4x+22\right)
Viết lại -10x^{2}+51x+22 dưới dạng \left(-10x^{2}+55x\right)+\left(-4x+22\right).
-5x\left(2x-11\right)-2\left(2x-11\right)
Phân tích -5x trong đầu tiên và -2 trong nhóm thứ hai.
\left(2x-11\right)\left(-5x-2\right)
Phân tích số hạng chung 2x-11 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
-10x^{2}+51x+22=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-51±\sqrt{51^{2}-4\left(-10\right)\times 22}}{2\left(-10\right)}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-51±\sqrt{2601-4\left(-10\right)\times 22}}{2\left(-10\right)}
Bình phương 51.
x=\frac{-51±\sqrt{2601+40\times 22}}{2\left(-10\right)}
Nhân -4 với -10.
x=\frac{-51±\sqrt{2601+880}}{2\left(-10\right)}
Nhân 40 với 22.
x=\frac{-51±\sqrt{3481}}{2\left(-10\right)}
Cộng 2601 vào 880.
x=\frac{-51±59}{2\left(-10\right)}
Lấy căn bậc hai của 3481.
x=\frac{-51±59}{-20}
Nhân 2 với -10.
x=\frac{8}{-20}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-51±59}{-20} khi ± là số dương. Cộng -51 vào 59.
x=-\frac{2}{5}
Rút gọn phân số \frac{8}{-20} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x=-\frac{110}{-20}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-51±59}{-20} khi ± là số âm. Trừ 59 khỏi -51.
x=\frac{11}{2}
Rút gọn phân số \frac{-110}{-20} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
-10x^{2}+51x+22=-10\left(x-\left(-\frac{2}{5}\right)\right)\left(x-\frac{11}{2}\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế -\frac{2}{5} vào x_{1} và \frac{11}{2} vào x_{2}.
-10x^{2}+51x+22=-10\left(x+\frac{2}{5}\right)\left(x-\frac{11}{2}\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.
-10x^{2}+51x+22=-10\times \frac{-5x-2}{-5}\left(x-\frac{11}{2}\right)
Cộng \frac{2}{5} với x bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
-10x^{2}+51x+22=-10\times \frac{-5x-2}{-5}\times \frac{-2x+11}{-2}
Trừ \frac{11}{2} khỏi x bằng cách tìm một mẫu số chung và trừ các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
-10x^{2}+51x+22=-10\times \frac{\left(-5x-2\right)\left(-2x+11\right)}{-5\left(-2\right)}
Nhân \frac{-5x-2}{-5} với \frac{-2x+11}{-2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
-10x^{2}+51x+22=-10\times \frac{\left(-5x-2\right)\left(-2x+11\right)}{10}
Nhân -5 với -2.
-10x^{2}+51x+22=-\left(-5x-2\right)\left(-2x+11\right)
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 10 trong -10 và 10.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}