Tìm a
a=2007-2\sqrt{502}\approx 1962,189286995
a=2\sqrt{502}+2007\approx 2051,810713005
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4028048-4014a+a^{2}=2007
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2008-a với 2006-a và kết hợp các số hạng tương đương.
4028048-4014a+a^{2}-2007=0
Trừ 2007 khỏi cả hai vế.
4026041-4014a+a^{2}=0
Lấy 4028048 trừ 2007 để có được 4026041.
a^{2}-4014a+4026041=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
a=\frac{-\left(-4014\right)±\sqrt{\left(-4014\right)^{2}-4\times 4026041}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -4014 vào b và 4026041 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
a=\frac{-\left(-4014\right)±\sqrt{16112196-4\times 4026041}}{2}
Bình phương -4014.
a=\frac{-\left(-4014\right)±\sqrt{16112196-16104164}}{2}
Nhân -4 với 4026041.
a=\frac{-\left(-4014\right)±\sqrt{8032}}{2}
Cộng 16112196 vào -16104164.
a=\frac{-\left(-4014\right)±4\sqrt{502}}{2}
Lấy căn bậc hai của 8032.
a=\frac{4014±4\sqrt{502}}{2}
Số đối của số -4014 là 4014.
a=\frac{4\sqrt{502}+4014}{2}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{4014±4\sqrt{502}}{2} khi ± là số dương. Cộng 4014 vào 4\sqrt{502}.
a=2\sqrt{502}+2007
Chia 4014+4\sqrt{502} cho 2.
a=\frac{4014-4\sqrt{502}}{2}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{4014±4\sqrt{502}}{2} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{502} khỏi 4014.
a=2007-2\sqrt{502}
Chia 4014-4\sqrt{502} cho 2.
a=2\sqrt{502}+2007 a=2007-2\sqrt{502}
Hiện phương trình đã được giải.
4028048-4014a+a^{2}=2007
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2008-a với 2006-a và kết hợp các số hạng tương đương.
-4014a+a^{2}=2007-4028048
Trừ 4028048 khỏi cả hai vế.
-4014a+a^{2}=-4026041
Lấy 2007 trừ 4028048 để có được -4026041.
a^{2}-4014a=-4026041
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
a^{2}-4014a+\left(-2007\right)^{2}=-4026041+\left(-2007\right)^{2}
Chia -4014, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -2007. Sau đó, cộng bình phương của -2007 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
a^{2}-4014a+4028049=-4026041+4028049
Bình phương -2007.
a^{2}-4014a+4028049=2008
Cộng -4026041 vào 4028049.
\left(a-2007\right)^{2}=2008
Phân tích a^{2}-4014a+4028049 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(a-2007\right)^{2}}=\sqrt{2008}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
a-2007=2\sqrt{502} a-2007=-2\sqrt{502}
Rút gọn.
a=2\sqrt{502}+2007 a=2007-2\sqrt{502}
Cộng 2007 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}