Tìm x
x=\sqrt{151}+5\approx 17,288205727
x=5-\sqrt{151}\approx -7,288205727
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
120-50x+5x^{2}=125\times 6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 20-5x với 6-x và kết hợp các số hạng tương đương.
120-50x+5x^{2}=750
Nhân 125 với 6 để có được 750.
120-50x+5x^{2}-750=0
Trừ 750 khỏi cả hai vế.
-630-50x+5x^{2}=0
Lấy 120 trừ 750 để có được -630.
5x^{2}-50x-630=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-50\right)±\sqrt{\left(-50\right)^{2}-4\times 5\left(-630\right)}}{2\times 5}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5 vào a, -50 vào b và -630 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-50\right)±\sqrt{2500-4\times 5\left(-630\right)}}{2\times 5}
Bình phương -50.
x=\frac{-\left(-50\right)±\sqrt{2500-20\left(-630\right)}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
x=\frac{-\left(-50\right)±\sqrt{2500+12600}}{2\times 5}
Nhân -20 với -630.
x=\frac{-\left(-50\right)±\sqrt{15100}}{2\times 5}
Cộng 2500 vào 12600.
x=\frac{-\left(-50\right)±10\sqrt{151}}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của 15100.
x=\frac{50±10\sqrt{151}}{2\times 5}
Số đối của số -50 là 50.
x=\frac{50±10\sqrt{151}}{10}
Nhân 2 với 5.
x=\frac{10\sqrt{151}+50}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{50±10\sqrt{151}}{10} khi ± là số dương. Cộng 50 vào 10\sqrt{151}.
x=\sqrt{151}+5
Chia 50+10\sqrt{151} cho 10.
x=\frac{50-10\sqrt{151}}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{50±10\sqrt{151}}{10} khi ± là số âm. Trừ 10\sqrt{151} khỏi 50.
x=5-\sqrt{151}
Chia 50-10\sqrt{151} cho 10.
x=\sqrt{151}+5 x=5-\sqrt{151}
Hiện phương trình đã được giải.
120-50x+5x^{2}=125\times 6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 20-5x với 6-x và kết hợp các số hạng tương đương.
120-50x+5x^{2}=750
Nhân 125 với 6 để có được 750.
-50x+5x^{2}=750-120
Trừ 120 khỏi cả hai vế.
-50x+5x^{2}=630
Lấy 750 trừ 120 để có được 630.
5x^{2}-50x=630
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{5x^{2}-50x}{5}=\frac{630}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
x^{2}+\left(-\frac{50}{5}\right)x=\frac{630}{5}
Việc chia cho 5 sẽ làm mất phép nhân với 5.
x^{2}-10x=\frac{630}{5}
Chia -50 cho 5.
x^{2}-10x=126
Chia 630 cho 5.
x^{2}-10x+\left(-5\right)^{2}=126+\left(-5\right)^{2}
Chia -10, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -5. Sau đó, cộng bình phương của -5 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-10x+25=126+25
Bình phương -5.
x^{2}-10x+25=151
Cộng 126 vào 25.
\left(x-5\right)^{2}=151
Phân tích x^{2}-10x+25 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-5\right)^{2}}=\sqrt{151}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-5=\sqrt{151} x-5=-\sqrt{151}
Rút gọn.
x=\sqrt{151}+5 x=5-\sqrt{151}
Cộng 5 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}