Chuyển đến nội dung chính
Tìm y
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

4y^{2}+12y+9+y^{2}=4
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2y+3\right)^{2}.
5y^{2}+12y+9=4
Kết hợp 4y^{2} và y^{2} để có được 5y^{2}.
5y^{2}+12y+9-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
5y^{2}+12y+5=0
Lấy 9 trừ 4 để có được 5.
y=\frac{-12±\sqrt{12^{2}-4\times 5\times 5}}{2\times 5}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5 vào a, 12 vào b và 5 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{-12±\sqrt{144-4\times 5\times 5}}{2\times 5}
Bình phương 12.
y=\frac{-12±\sqrt{144-20\times 5}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
y=\frac{-12±\sqrt{144-100}}{2\times 5}
Nhân -20 với 5.
y=\frac{-12±\sqrt{44}}{2\times 5}
Cộng 144 vào -100.
y=\frac{-12±2\sqrt{11}}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của 44.
y=\frac{-12±2\sqrt{11}}{10}
Nhân 2 với 5.
y=\frac{2\sqrt{11}-12}{10}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{-12±2\sqrt{11}}{10} khi ± là số dương. Cộng -12 vào 2\sqrt{11}.
y=\frac{\sqrt{11}-6}{5}
Chia -12+2\sqrt{11} cho 10.
y=\frac{-2\sqrt{11}-12}{10}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{-12±2\sqrt{11}}{10} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{11} khỏi -12.
y=\frac{-\sqrt{11}-6}{5}
Chia -12-2\sqrt{11} cho 10.
y=\frac{\sqrt{11}-6}{5} y=\frac{-\sqrt{11}-6}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
4y^{2}+12y+9+y^{2}=4
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2y+3\right)^{2}.
5y^{2}+12y+9=4
Kết hợp 4y^{2} và y^{2} để có được 5y^{2}.
5y^{2}+12y=4-9
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
5y^{2}+12y=-5
Lấy 4 trừ 9 để có được -5.
\frac{5y^{2}+12y}{5}=-\frac{5}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
y^{2}+\frac{12}{5}y=-\frac{5}{5}
Việc chia cho 5 sẽ làm mất phép nhân với 5.
y^{2}+\frac{12}{5}y=-1
Chia -5 cho 5.
y^{2}+\frac{12}{5}y+\left(\frac{6}{5}\right)^{2}=-1+\left(\frac{6}{5}\right)^{2}
Chia \frac{12}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{6}{5}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{6}{5} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
y^{2}+\frac{12}{5}y+\frac{36}{25}=-1+\frac{36}{25}
Bình phương \frac{6}{5} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
y^{2}+\frac{12}{5}y+\frac{36}{25}=\frac{11}{25}
Cộng -1 vào \frac{36}{25}.
\left(y+\frac{6}{5}\right)^{2}=\frac{11}{25}
Phân tích y^{2}+\frac{12}{5}y+\frac{36}{25} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(y+\frac{6}{5}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{11}{25}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
y+\frac{6}{5}=\frac{\sqrt{11}}{5} y+\frac{6}{5}=-\frac{\sqrt{11}}{5}
Rút gọn.
y=\frac{\sqrt{11}-6}{5} y=\frac{-\sqrt{11}-6}{5}
Trừ \frac{6}{5} khỏi cả hai vế của phương trình.