Tìm x
x=-1
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
( 2 x - 1 ) ( 1 + 4 x ) - 5 x ^ { 2 } = 8 + ( x - 1 ) ( 3 x + 5 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-2x+8x^{2}-1-5x^{2}=8+\left(x-1\right)\left(3x+5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-1 với 1+4x và kết hợp các số hạng tương đương.
-2x+3x^{2}-1=8+\left(x-1\right)\left(3x+5\right)
Kết hợp 8x^{2} và -5x^{2} để có được 3x^{2}.
-2x+3x^{2}-1=8+3x^{2}+2x-5
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với 3x+5 và kết hợp các số hạng tương đương.
-2x+3x^{2}-1=3+3x^{2}+2x
Lấy 8 trừ 5 để có được 3.
-2x+3x^{2}-1-3x^{2}=3+2x
Trừ 3x^{2} khỏi cả hai vế.
-2x-1=3+2x
Kết hợp 3x^{2} và -3x^{2} để có được 0.
-2x-1-2x=3
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
-4x-1=3
Kết hợp -2x và -2x để có được -4x.
-4x=3+1
Thêm 1 vào cả hai vế.
-4x=4
Cộng 3 với 1 để có được 4.
x=\frac{4}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
x=-1
Chia 4 cho -4 ta có -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}