Tìm x (complex solution)
x=\frac{\sqrt{39}i}{6}+\frac{1}{2}\approx 0,5+1,040833i
x=-\frac{\sqrt{39}i}{6}+\frac{1}{2}\approx 0,5-1,040833i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-6x^{2}+11x-4=-6x+11x+4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-1 với -3x+4 và kết hợp các số hạng tương đương.
-6x^{2}+11x-4=5x+4
Kết hợp -6x và 11x để có được 5x.
-6x^{2}+11x-4-5x=4
Trừ 5x khỏi cả hai vế.
-6x^{2}+6x-4=4
Kết hợp 11x và -5x để có được 6x.
-6x^{2}+6x-4-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
-6x^{2}+6x-8=0
Lấy -4 trừ 4 để có được -8.
x=\frac{-6±\sqrt{6^{2}-4\left(-6\right)\left(-8\right)}}{2\left(-6\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -6 vào a, 6 vào b và -8 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-6±\sqrt{36-4\left(-6\right)\left(-8\right)}}{2\left(-6\right)}
Bình phương 6.
x=\frac{-6±\sqrt{36+24\left(-8\right)}}{2\left(-6\right)}
Nhân -4 với -6.
x=\frac{-6±\sqrt{36-192}}{2\left(-6\right)}
Nhân 24 với -8.
x=\frac{-6±\sqrt{-156}}{2\left(-6\right)}
Cộng 36 vào -192.
x=\frac{-6±2\sqrt{39}i}{2\left(-6\right)}
Lấy căn bậc hai của -156.
x=\frac{-6±2\sqrt{39}i}{-12}
Nhân 2 với -6.
x=\frac{-6+2\sqrt{39}i}{-12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-6±2\sqrt{39}i}{-12} khi ± là số dương. Cộng -6 vào 2i\sqrt{39}.
x=-\frac{\sqrt{39}i}{6}+\frac{1}{2}
Chia -6+2i\sqrt{39} cho -12.
x=\frac{-2\sqrt{39}i-6}{-12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-6±2\sqrt{39}i}{-12} khi ± là số âm. Trừ 2i\sqrt{39} khỏi -6.
x=\frac{\sqrt{39}i}{6}+\frac{1}{2}
Chia -6-2i\sqrt{39} cho -12.
x=-\frac{\sqrt{39}i}{6}+\frac{1}{2} x=\frac{\sqrt{39}i}{6}+\frac{1}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
-6x^{2}+11x-4=-6x+11x+4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-1 với -3x+4 và kết hợp các số hạng tương đương.
-6x^{2}+11x-4=5x+4
Kết hợp -6x và 11x để có được 5x.
-6x^{2}+11x-4-5x=4
Trừ 5x khỏi cả hai vế.
-6x^{2}+6x-4=4
Kết hợp 11x và -5x để có được 6x.
-6x^{2}+6x=4+4
Thêm 4 vào cả hai vế.
-6x^{2}+6x=8
Cộng 4 với 4 để có được 8.
\frac{-6x^{2}+6x}{-6}=\frac{8}{-6}
Chia cả hai vế cho -6.
x^{2}+\frac{6}{-6}x=\frac{8}{-6}
Việc chia cho -6 sẽ làm mất phép nhân với -6.
x^{2}-x=\frac{8}{-6}
Chia 6 cho -6.
x^{2}-x=-\frac{4}{3}
Rút gọn phân số \frac{8}{-6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}-x+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}=-\frac{4}{3}+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia -1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=-\frac{4}{3}+\frac{1}{4}
Bình phương -\frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=-\frac{13}{12}
Cộng -\frac{4}{3} với \frac{1}{4} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}=-\frac{13}{12}
Phân tích x^{2}-x+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{13}{12}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{2}=\frac{\sqrt{39}i}{6} x-\frac{1}{2}=-\frac{\sqrt{39}i}{6}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{39}i}{6}+\frac{1}{2} x=-\frac{\sqrt{39}i}{6}+\frac{1}{2}
Cộng \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}