Tìm x
x = \frac{5}{4} = 1\frac{1}{4} = 1,25
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
( 2 x - 1 ) ^ { 2 } - ( 3 x + 4 ) ^ { 2 } = - 5 x ( x + 8 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4x^{2}-4x+1-\left(3x+4\right)^{2}=-5x\left(x+8\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x-1\right)^{2}.
4x^{2}-4x+1-\left(9x^{2}+24x+16\right)=-5x\left(x+8\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(3x+4\right)^{2}.
4x^{2}-4x+1-9x^{2}-24x-16=-5x\left(x+8\right)
Để tìm số đối của 9x^{2}+24x+16, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-5x^{2}-4x+1-24x-16=-5x\left(x+8\right)
Kết hợp 4x^{2} và -9x^{2} để có được -5x^{2}.
-5x^{2}-28x+1-16=-5x\left(x+8\right)
Kết hợp -4x và -24x để có được -28x.
-5x^{2}-28x-15=-5x\left(x+8\right)
Lấy 1 trừ 16 để có được -15.
-5x^{2}-28x-15=-5x^{2}-40x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -5x với x+8.
-5x^{2}-28x-15+5x^{2}=-40x
Thêm 5x^{2} vào cả hai vế.
-28x-15=-40x
Kết hợp -5x^{2} và 5x^{2} để có được 0.
-28x-15+40x=0
Thêm 40x vào cả hai vế.
12x-15=0
Kết hợp -28x và 40x để có được 12x.
12x=15
Thêm 15 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x=\frac{15}{12}
Chia cả hai vế cho 12.
x=\frac{5}{4}
Rút gọn phân số \frac{15}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}